Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông hiện nay được xây dựng trên cơ sở phát triển chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông năm 2003 kết hợp với sự tham khảo chương trình đào tạo của các trường đại học nổi tiếng trong nước cũng như trên thế giới; Chương trình được kiểm định theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023;
Mục tiêu chung của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông là đào tạo các cử nhân/kỹ sư theo định hướng ứng dụng. Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng về chuyên môn và xã hội đáp ứng được yêu cầu của công việc thuộc lĩnh vực Điện tử, Viễn thông và Công nghệ thông tin. Có khả năng gắn kết giữa lý thuyết với thực tế, có các kỹ năng giao tiếp, làm việc độc lập, làm việc nhóm, có khả năng học tập suốt đời, có trách nhiệm nghề nghiệp và thích nghi được với môi trường làm việc thay đổi, có ý thức phục vụ cộng đồng đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
KIẾN THỨC
Kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành, liên ngành vững chắc; kiến thức chuyên sâu về việc ứng dụng các quy trình và công cụ hiện đại để giải quyết các bài toán liên quan đến lĩnh vực Điện tử - Viễn thông- Công nghệ thông tin trong thực tế; kiến thức về thực hành, thực tế trong lĩnh vực chuyên môn.
KỸ NĂNG
Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có năng lực chuyên biệt của từng chuyên ngành theo học:
NGOẠI NGỮ
Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ tiếng Anh trong giao tiếp và công việc, đạt TOEFL từ 450 điểm trở lên.
3.1. Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
3.2. Chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT
3.3. Chuyên ngành Điện tử viễn thông
3.4. Chuyên ngành Truyền thông và Mạng máy tính
3.5. Chuyên ngành Quản trị mạng và Truyền thông
Mức lương/tháng trung bình tối thiểu: 13.600.000VNĐ (căn cứ theo kết quả thu thập đánh giá chương trình đào tạo năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh hàng năm để đảm bảo tính cập nhật với sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và công nghệ; tuy nhiên đảm bảo nguyên tắc không gây ảnh hưởng ngược tới kết quả người học đã tích lũy. Một năm học được chia thành 03 kỳ chính và 01 kỳ phụ, mỗi học kỳ 10 tuần.
DANH MỤC HỌC PHẦN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
HỌC KỲ 1 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
BAS123 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
|
|
2 |
BAS0108 |
Đại số tuyến tính |
2 |
|
|
|
3 |
ENG103 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
|
|
4 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
8 |
|
|
5 |
BAS0109 |
Giáo dục thể chất bắt buộc |
0 |
|
|
|
Tổng |
11 |
8 |
|
|
||
HỌC KỲ 2 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
BAS215 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
|
|
|
2 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
4 |
|
|
|
3 |
ENG113 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
|
|
4 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
8 |
TN |
|
5 |
Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản (chọn 1 học phần) |
0 |
|
|
|
|
5.1 |
B103BC1 |
Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng chuyền 1) |
0 |
|
|
|
5.2 |
B103CL1 |
Giáo dục thể chất tự chọn (Cầu lông 1) |
0 |
|
|
|
5.3 |
B103BD1 |
Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng đá 1) |
0 |
|
|
|
5.4 |
B103BR1 |
Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng rổ 1) |
0 |
|
|
|
Tổng |
12 |
8 |
|
|
||
HỌC KỲ 3 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
BAS305 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
|
|
2 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
3 |
BAS0205 |
Giải tích 2 |
3 |
|
|
|
4 |
ENG217 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
|
|
|
5 |
TEE0109 |
Nhập môn kỹ thuật Điện tử viễn thông |
3 |
10 |
|
|
6 |
Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao (chọn 1 học phần) |
0 |
|
|
|
|
6.1 |
B103BC1 |
Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng chuyền 1) |
0 |
|
|
|
6.2 |
B103CL1 |
Giáo dục thể chất tự chọn (Cầu lông 1) |
0 |
|
|
|
6.3 |
B103BD1 |
Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng đá 1) |
0 |
|
|
|
6.4 |
B103BR1 |
Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng rổ 1) |
0 |
|
|
|
Tổng |
13 |
10 |
|
|
||
HỌC KỲ 4 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE0211 |
Tin học trong kỹ thuật |
3 |
12 |
|
|
2 |
|
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
0 |
|
|
|
3 |
Kiến thức liên ngành tự chọn 1, 2 (6 TC) |
|
|
|
|
|
3.1 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
|
|
|
3.2 |
MEC0106 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
|
3.3 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
3 |
4 |
|
|
3.4 |
TEE0110 |
Khởi nghiệp |
2 |
|
|
|
3.5 |
TEE0343 |
Chuyển đổi số |
2 |
|
|
|
3.6 |
FIM403 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
|
|
|
Tổng |
9 |
16 |
|
|
||
HỌC KỲ 5 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
BAS217 |
Lịch sử Đảng cộng sản VN |
2 |
|
|
|
2 |
Tự chọn toán chuyên ngành |
2 |
|
|
|
|
2.1 |
BAS0210 |
Xác xuất và thống kê |
(2) |
|
|
|
2.2 |
TEE0317 |
Toán rời rạc |
(2) |
|
|
|
3 |
TEE0303 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
3 |
12 |
TN |
|
4 |
Tự chọn cơ sở nhóm ngành 1 |
3 |
|
|
|
|
4.1 |
TEE314 |
Xử lý tín hiệu số |
(3) |
|
|
|
4.2 |
TEE0213 |
Cơ sở lý thuyết mạch và tín hiệu |
(3) |
12 |
TN |
|
4.3 |
ELE302 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 |
(3) |
4 |
TH |
|
5 |
Học phần bổ trợ tự chọn |
4 |
|
|
|
|
5.1 |
TNUT123 |
Thực tập trải nghiệm |
(4) |
|
|
|
5.2 |
PED0106 |
Phương pháp NCKH |
(2) |
|
|
|
5.3 |
FIM401 |
Marketing |
(2) |
|
|
|
5.4 |
FIM0105 |
Môi trường CN và phát triển bền vững |
(2) |
|
|
|
5.5 |
PED101 |
Logic học |
(2) |
|
|
|
Tổng |
14 |
24 |
|
|
||
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
2 |
TEE311 |
Kỹ thuật điện tử số |
3 |
12 |
TN |
|
3 |
TEE0327 |
Kỹ thuật đo lường điện |
3 |
12 |
TH |
|
4 |
TEE0337 |
Nguồn điện trong hệ thống điện tử, viễn thông |
2 |
10 |
TQ |
|
5 |
Tự chọn cơ sở ngành 1 |
3 |
|
|
|
|
5.1 |
TEE0338 |
Trường điện từ, truyền sóng và anten |
(3) |
12 |
TN |
|
5.2 |
TEE411 |
Kỹ thuật mạch điện tử |
(3) |
12 |
TN |
|
5.3 |
TEE580 |
Kỹ thuật thiết kế bo mạch |
(3) |
12 |
TH |
|
5.4 |
TEE0479 |
Lập trình Python |
(3) |
16 |
TH |
|
5.5 |
TEE319 |
Lập trình hướng đối tượng |
(3) |
16 |
TH |
|
5.6 |
TEE313 |
Lý thuyết thông tin và mã hóa |
(3) |
|
|
|
5.7 |
TEE413 |
Cơ sở dữ liệu |
(3) |
|
|
|
5.8 |
TEE412 |
Kỹ thuật truyền dẫn |
(3) |
10 |
TQ |
|
Tổng |
13 |
46 |
|
|
||
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE408 |
Vi xử lý-vi điều khiển |
3 |
12 |
TH |
|
2 |
Tự chọn cơ sở nhóm ngành 2 |
3 |
|
|
|
|
2.1 |
TEE314 |
Xử lý tín hiệu số |
(3) |
|
|
|
2.2 |
TEE0213 |
Cơ sở lý thuyết mạch và tín hiệu |
(3) |
12 |
TN |
|
2.3 |
ELE302 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 |
(3) |
4 |
TH |
|
3 |
Tự chọn cơ sở ngành 2 |
3 |
|
|
|
|
3.1 |
TEE0338 |
Trường điện từ, truyền sóng và anten |
(3) |
12 |
TN |
|
3.2 |
TEE411 |
Kỹ thuật mạch điện tử |
(3) |
12 |
TN |
|
3.3 |
TEE580 |
Kỹ thuật thiết kế bo mạch |
(3) |
12 |
TH |
|
3.4 |
TEE0479 |
Lập trình Python |
(3) |
16 |
TH |
|
3.5 |
TEE319 |
Lập trình hướng đối tượng |
(3) |
16 |
TH |
|
3.6 |
TEE313 |
Lý thuyết thông tin và mã hóa |
(3) |
|
|
|
3.7 |
TEE413 |
Cơ sở dữ liệu |
(3) |
|
|
|
3.8 |
TEE412 |
Kỹ thuật truyền dẫn |
(3) |
10 |
TQ |
|
1 4 |
TEE304 |
Cơ sở thông tin số |
3 |
10 |
TN |
|
Tổng |
12 |
34 |
|
|
||
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE513 |
Hệ thống nhúng |
3 |
12 |
TN |
|
2 |
TEE536 |
Đồ án Hệ thống nhúng |
1 |
|
|
|
3 |
Tự chọn cơ sở ngành 3 |
3 |
|
|
|
|
3.1 |
TEE0338 |
Trường điện từ, truyền sóng và anten |
(3) |
12 |
TN |
|
3.2 |
TEE411 |
Kỹ thuật mạch điện tử |
(3) |
12 |
TN |
|
3.3 |
TEE580 |
Kỹ thuật thiết kế bo mạch |
(3) |
12 |
TH |
|
3.4 |
TEE0479 |
Lập trình Python |
(3) |
12 |
TH |
|
3.5 |
TEE319 |
Lập trình hướng đối tượng |
(3) |
12 |
TH |
|
3.6 |
TEE313 |
Lý thuyết thông tin và mã hóa |
(3) |
|
|
|
3.7 |
TEE413 |
Cơ sở dữ liệu |
(3) |
|
|
|
3.8 |
TEE412 |
Kỹ thuật truyền dẫn |
(3) |
10 |
TQ |
|
4 |
ELE305 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
|
|
|
5 |
TEE0341 |
Thực tập cơ sở Điện tử - viễn thông |
3 |
90 |
|
|
Tổng |
13 |
114 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
HỌC KỲ 9
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE0481 |
Các mạch biến đổi năng lượng |
3 |
12 TN |
|
2 |
TEE0531 |
Hệ thống điều khiển lập trình |
4 |
12 TH |
|
3 |
TEE0456 |
Công nghệ IoT |
3 |
20 TH |
|
4 |
Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC) |
|
|
|
|
4.1 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
|
|
4.2 |
MEC0106 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
4.3 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
3 |
|
|
4.4 |
TEE0110 |
Khởi nghiệp |
2 |
|
|
4.5 |
TEE0343 |
Chuyển đổi số |
2 |
|
|
4.6 |
FIM403 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
|
|
Tổng |
12 |
44 |
|
HỌC KỲ 10
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE0581 |
Thiết bị điện tử dân dụng |
3 |
|
|
2 |
TEE315 |
Mạch vi điện tử |
3 |
12 TN |
(KS) |
3 |
TEE0482 |
Thiết kế vi mạch CMOS VLSI |
3 |
|
|
Tổng |
9 |
12 |
|
HỌC KỲ 11
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE0428 |
Thiết kế mạch tích hợp số |
4 |
12 TH |
KS |
2 |
TEE429 |
Đồ án thiết kế mạch tích hợp số |
1 |
|
KS |
3 |
TEE520 |
Các hệ thống điện tử điển hình |
3 |
|
|
4 |
WSH418 |
Thực tập chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
3 |
90 |
|
Tổng |
11 |
102 |
|
HỌC KỲ 12 (Dành cho cử nhân):
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE586 |
Thực tập tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
3 |
90 |
|
2 |
TEE587 |
ĐATN cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
7 |
210 |
|
Tổng |
10 |
300 |
|
HỌC KỲ 12 (Dành cho Kỹ sư):
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE585 |
Thiết kế hệ thống trên Chip |
2 |
|
|
2 |
TEE0430 |
Thiết kế mạch tích hợp tương tự |
3 |
12 TH |
|
3 |
TEE0340 |
Đồ án thiết kế mạch tích hợp tương tự |
1 |
|
|
4 |
Tự chọn chuyên ngành 1, 2 (6 TC) |
6 |
|
|
|
5 |
TEE0483 |
Các công nghệ điện tử hiện đại |
(3) |
|
|
6 |
TEE584 |
Kỹ thuật điện tử nâng cao |
(3) |
|
|
7 |
TEE0484 |
Kỹ thuật xung nâng cao |
(3) |
|
|
8 |
TEE583 |
Điện tử y sinh học |
(3) |
|
|
9 |
TEE582 |
Thiết kế mạch lọc tích cực |
(3) |
|
|
10 |
TEE0522 |
Chuyên đề về TT công nghiệp |
(3) |
|
|
Tổng |
12 |
12 |
|
HỌC KỲ 13
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE586 |
TTTN kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
5 |
150 |
|
2 |
TEE587 |
ĐATN kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
7 |
210 |
|
Tổng |
12 |
360 |
|
Chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT
HỌC KỲ 9
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE435 |
Thiết bị truyền thông và mạng máy tính |
3 |
12 TH |
|
2 |
TEE0344 |
Nhập môn Trí tuệ nhân tạo |
3 |
12 TH |
|
3 |
TEE0456 |
Công nghệ IoT |
3 |
20 TH |
|
4 |
Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC) |
|
|
|
|
4.1 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
|
|
4.2 |
MEC0106 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
4.3 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
3 |
|
|
4.4 |
TEE0110 |
Khởi nghiệp |
2 |
|
|
4.5 |
TEE0343 |
Chuyển đổi số |
2 |
|
|
4.6 |
FIM403 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
|
|
Tổng |
11 |
44 |
|
HỌC KỲ 10
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE0478 |
Khoa học dữ liệu |
3 |
12 TN |
|
2 |
|
An toàn và bảo mật thông tin |
3 |
KS |
|
3 |
TEE445 |
Phát triển ứng dụng trên nền web |
3 |
12 TH |
|
Tổng |
9 |
24 |
|
HỌC KỲ 11
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
|
Lập trình trên thiết bị di động |
3 |
11TH |
KS |
2 |
|
Đồ án Lập trình trên thiết bị di động |
1 |
|
KS |
3 |
TEE440 |
Kiến trúc và giao thức IoT |
3 |
|
|
4 |
TEE441 |
Thực tập chuyên ngành HTĐTTM&IoT |
3 |
90 |
|
Tổng |
10 |
102 |
|
HỌC KỲ 12 (Dành cho cử nhân):
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE0518 |
Thực tập tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh minh và IoT |
3 |
90 |
|
2 |
TEE0519 |
ĐATN cử nhân chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh minh và IoT |
7 |
210 |
|
Tổng |
10 |
300 |
|
HỌC KỲ 12 (Dành cho Kỹ sư):
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE0520 |
Thiết kế hệ thống điện tử thông minh ứng dụng IoT |
3 |
|
|
2 |
TEE0521 |
Đồ án thiết kế hệ thống điện tử thông minh minh ứng dụng IoT |
1 |
|
|
3 |
TEE422 |
Hệ điều hành nhúng |
3 |
|
|
4 |
Tự chọn kỹ thuật |
6 |
|
|
|
5.1 |
TEE599 |
Xử lý âm tiếng nói |
(3) |
|
|
5.2 |
TEE0473 |
Kiến trúc máy tính nâng cao |
(3) |
||
5.3 |
TEE0482 |
Thiết kế vi mạch CMOS VLSI |
(3) |
|
|
5.4 |
TEE0476 |
Thiết bị logic khả trình (PLC) và Giao diện Người máy (HMI) |
(3) |
|
|
5.5 |
TEE0522 |
Chuyên đề về TT công nghiệp |
(3) |
|
|
5.6 |
TEE0524 |
Mạng cảm biến vô tuyến |
(3) |
|
|
5.7 |
TEE0411 |
Truyền thông Đa phương tiện |
(3) |
|
|
Tổng |
13 |
|
|
HỌC KỲ 13 (Dành cho Kỹ sư):
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE0526 |
Thực tập tốt nghiệp kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT |
5 |
150 |
|
2 |
TEE0527 |
ĐATN kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT |
7 |
210 |
|
Tổng |
12 |
360 |
|
Chuyên ngành Điện tử viễn thông
HỌC KỲ 9
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE313 |
Lý thuyết thông tin và mã hóa |
3 |
|
|
|
2 |
TEE412 |
Kỹ thuật truyền dẫn |
3 |
10 |
|
|
3 |
TEE0456 |
Công nghệ IoT |
3 |
20 TH |
|
|
4 |
Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC) |
|
|
|
||
4.1 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
|
|
|
4.2 |
MEC0106 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
|
4.3 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
3 |
|
|
|
4.4 |
TEE0110 |
Khởi nghiệp |
2 |
|
|
|
4.5 |
TEE0343 |
Chuyển đổi số |
2 |
|
|
|
4.6 |
FIM403 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
|
|
|
Tổng |
11 |
30 |
|
|||
HỌC KỲ 10 |
|
|
|
|
||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE0442 |
Thông tin vô tuyến |
3 |
|
|
|
2 |
TEE0515 |
Kỹ thuật truyền hình |
3 |
10 |
|
|
3 |
TEE572 |
Thông tin di động |
3 |
10 |
|
|
4 |
TEE0210 |
Cơ sở mô phỏng viễn thông |
2 |
20 |
(Kỹ sư) |
|
Tổng |
11 |
40 |
|
|||
HỌC KỲ 11 |
|
|
|
|
||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE410 |
Kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài số |
3 |
10 |
|
|
2 |
TEE0488 |
Thông tin quang |
3 |
10 |
|
|
3 |
TEE0467 |
Đồ án viễn thông 1 |
1 |
|
(Kỹ sư) |
|
4 |
TEE0445 |
Thiết bị đầu cuối viễn thông |
2 |
14 |
(Kỹ sư) |
|
5 |
Tự chọn chuyên ngành 1 (Chọn 01 HP) |
2 |
|
(Kỹ sư) |
||
5.1 |
TEE0446 |
Các công nghệ mới |
(2) |
8 |
TH |
|
5.2 |
TEE574 |
Định vị và dẫn đường |
(2) |
|
|
|
5.3 |
TEE575 |
Chuyên đề về Thông tin công nghiệp |
(2) |
|
|
|
5.4 |
TEE576 |
Kỹ thuật đa dịch vụ |
(2) |
|
|
|
5.5 |
TEE510 |
Công nghệ VoIP |
(2) |
|
|
|
5.6 |
TEE509 |
Công nghệ NGN |
(2) |
|
|
|
5.7 |
TEE0470 |
Các chuẩn giao thức truyền thông |
(2) |
|
|
|
5.8 |
TEE0471 |
Mạng cảm biến |
(2) |
|
|
|
5.9 |
TEE0543 |
An toàn và bảo mật trong truyền thông |
(2) |
|
|
|
Tổng |
11 |
34 |
|
|||
HỌC KỲ 12 (Dành cho Cử nhân): |
|
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE0528 |
TTTN chuyên ngành Điện tử viễn thông |
3 |
90 |
|
|
2 |
TEE0529 |
ĐATN chuyên ngành Điện tử viễn thông |
7 |
210 |
|
|
Tổng |
10 |
300 |
|
|||
HỌC KỲ 12 (Dành cho Kỹ sư): |
|
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE0468 |
Đồ án viễn thông 2 |
1 |
|
|
|
2 |
TEE513 |
Hệ thống viễn thông |
3 |
|
|
|
3 |
WSH417 |
Thực tập chuyên ngành Điện tử viễn thông |
3 |
90 |
TH |
|
4 |
Tự chọn chuyên ngành 2 (Chọn 01 HP) |
2 |
|
|
||
4.1 |
TEE0446 |
Các công nghệ mới |
(2) |
8 |
TH |
|
4.2 |
TEE574 |
Định vị và dẫn đường |
(2) |
|
|
|
4.3 |
TEE575 |
Chuyên đề về Thông tin công nghiệp |
(2) |
|
|
|
4.4 |
TEE576 |
Kỹ thuật đa dịch vụ |
(2) |
|
|
|
4.5 |
TEE510 |
Công nghệ VoIP |
(2) |
|
|
|
4.6 |
TEE509 |
Công nghệ NGN |
(2) |
|
|
|
4.7 |
TEE0470 |
Các chuẩn giao thức truyền thông |
(2) |
|
|
|
4.8 |
TEE0471 |
Mạng cảm biến |
(2) |
|
|
|
4.9 |
TEE0543 |
An toàn và bảo mật trong truyền thông |
(2) |
|
|
|
Tổng |
9 |
90 |
|
|||
HỌC KỲ 13 (Dành cho Kỹ sư): |
|
|
|
|||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE578 |
TTTN chuyên ngành Điện tử viễn thông |
5 |
150 |
|
|
2 |
TEE579 |
ĐATN chuyên ngành Điện tử viễn thông |
7 |
210 |
|
|
Tổng |
12 |
360 |
|
|||
Chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính
HỌC KỲ 9 |
|
|
|
|||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE415 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
|
|
|
2 |
TEE416 |
Mạng máy tính |
3 |
|
|
|
3 |
TEE0466 |
Công nghệ IoT |
3 |
20 TH |
|
|
4 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
|
|
|
Tổng |
11 |
20 |
|
|||
HỌC KỲ 10 |
|
|
|
|||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE306 |
Hệ điều hành |
3 |
|
|
|
2 |
TEE433 |
Quản trị mạng |
3 |
|
|
|
3 |
TEE0442 |
Thông tin vô tuyến |
3 |
|
|
|
4 |
TEE0451 |
Phân tích và thiết kế mạng |
3 |
|
(Kỹ sư) |
|
Tổng |
12 |
|
|
|||
HỌC KỲ 11 |
||||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE435 |
Thiết bị truyền thông và mạng máy tính |
3 |
|
|
|
2 |
TEE0468 |
Đồ án Mạng máy tính |
2 |
|
(Kỹ sư) |
|
3 |
TEE0488 |
Thông tin quang |
3 |
3 TN |
|
|
4 |
TEE0409 |
Thực tập chuyên ngành TT và MMT |
3 |
5 TN |
(Kỹ sư) |
|
Tổng |
11 |
|
|
|||
HỌC KỲ 12 (Dành cho Cử nhân): |
|
|
|
|||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEExxx |
TTTN chuyên ngành TT và MMT |
3 |
90 |
|
|
2 |
TEE579 |
ĐATN chuyên ngành TT và MMT |
7 |
210 |
|
|
Tổng |
10 |
300 |
|
|||
HỌC KỲ 12 (Dành cho kỹ sư) |
|
|
|
|||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE0411 |
Truyền thông đa phương tiện |
3 |
|
|
|
2 |
TEE0468 |
Đồ án viễn thông 2 |
1 |
|
|
|
3 |
Học phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần) |
6 |
|
|
||
3.1 |
TEE0540 |
Đánh giá hiệu năng mạng |
3 |
|
|
|
3.2 |
TEE572 |
Thông tin di động |
3 |
|
|
|
3.3 |
TEE445 |
Phát triển ứng dụng trên nền web |
3 |
|
|
|
3.4 |
TEE0530 |
An ninh và Bảo mật hệ thống mạng |
3 |
|
|
|
3.5 |
TEE0404 |
Hệ quản trị dữ liệu phân tán |
3 |
|
|
|
Tổng |
10 |
|
|
|||
HỌC KỲ 13 (Dành cho kỹ sư ) |
||||||
STT |
Thực tập và Đồ án/Khóa luận Tốt nghiệp |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
||
1 |
TEE578 |
TTTN chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính |
5 |
5 |
|
|
2 |
TEE579 |
ĐATN chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính |
7 |
|
|
|
Tổng |
12 |
|
|
Chuyên ngành Quản trị mạng và Truyền thông
HỌC KỲ 9 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE560 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
10 |
TH |
|
2 |
TEE0466 |
Công nghệ IoT |
3 |
20 |
TH |
|
3 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
|
|
|
4 |
TEE306 |
Hệ điều hành |
3 |
|
|
|
Tổng |
11 |
30 |
|
|
||
HỌC KỲ 10 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE513 |
Hệ thống nhúng |
3 |
12 |
TH |
|
2 |
TEE536 |
Đồ án Hệ thống nhúng |
1 |
|
|
|
3 |
TEE0442 |
Thông tin vô tuyến |
3 |
|
BTD |
|
4 |
TEE0411 |
Truyền thông đa phương tiện |
3 |
10TQ |
BTD |
|
5 |
TEE416 |
Mạng máy tính |
3 |
|
|
|
Tổng |
13 |
22 |
|
|
||
HỌC KỲ 11 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE435 |
Thiết bị truyền thông và mạng máy tính |
3 |
|
kỹ sư |
|
2 |
TEE0467 |
Đồ án mạng máy tính |
2 |
|
kỹ sư |
|
3 |
TEE0488 |
Thông tin quang |
3 |
5 TN |
BTD |
|
4 |
TEE433 |
Quản trị mạng |
3 |
|
|
|
5 |
TEE0334 |
Đồ án quản trị mạng máy tính |
2 |
|
kỹ sư |
|
Tổng |
13 |
5 |
|
|
||
HỌC KỲ 12 (Dành cho Cử nhân): |
|
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE0544 |
Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông |
3 |
90 |
|
|
2 |
TEE0545 |
ĐATN chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông |
7 |
210 |
|
|
Tổng |
10 |
300 |
|
|
||
HỌC KỲ 12 (Dành cho kỹ sư) |
|
|
|
|
||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE0530 |
An ninh và bảo mật hệ thống mạng |
3 |
|
|
|
2 |
WSH417 |
Thực tập chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông |
3 |
90 |
TH |
|
3 |
Tự chọn chuyên ngành (2 trong 5 HP) |
6 |
|
|
|
|
3.1 |
TEE0540 |
Đánh giá hiệu năng mạng |
3 |
|
|
|
3.2 |
TEE445 |
Phát triển ứng dụng trên nền web |
3 |
|
|
|
3.3 |
TEE0451 |
Phân tích và thiết kế mạng |
3 |
|
|
|
3.4 |
TEE0419 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
3 |
|
|
|
3.5 |
TEE0404 |
Hệ quản trị dữ liệu phân tán |
3 |
|
|
|
Tổng |
12 |
90 |
|
|
||
HỌC KỲ 13 |
||||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
|
1 |
TEE0535 |
Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị mạng – Truyền thông |
5 |
150 |
|
|
2 |
TEE0536 |
ĐATN chuyên ngành Quản trị mạng – Truyền thông |
7 |
210 |
|
|
Tổng |
12 |
360 |