Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự đông hoá được xây dựng dựa trên kinh nghiệm đào tạo hơn 50 năm trong lĩnh vực Điều khiển và Tự động hoá của Nhà trường; được phát triển và đảm bảo các khối kiến thức quan trọng trong lĩnh vực công nghệ, điều khiển và tự động hoá đảm bảo phù hợp với xu hướng phát triển của công nghệ hiện nay, có tham khảo các chương trình đào tạo trong cùng lĩnh vực của các Trường Đại học trong nước và nước ngoài.
Sinh viên theo học ngành này sẽ được trang bị các kiến thức cơ sở và chuyên ngành vững chắc, có kỹ năng nghề nghiệp và năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc và sáng tạo trong mọi môi trường lao động để giải quyết những vấn đề liên quan đến nghiên cứu thiết kế, chế tạo sản phẩm và thiết bị; vận hành các hệ thống điều khiển và tự động hoá; hệ thống sản xuất công nghiệp, có khả năng thích ứng với môi trường làm việc của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
• Mã tuyển sinh: 7510303
• Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
• Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
1. KIẾN THỨC KỸ NĂNG ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP
KIẾN THỨC
Kiến thức về chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa và các vấn đề của xã hội của Việt Nam và thế giới.
Kiến thức cơ sở về khoa học tự nhiên; kiến thức cơ sở của ngành công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, truyền thông, máy tính và vi xử lý cùng các lĩnh vực khác có liên quan khác.
Kiến thức về các quá trình biến đổi năng lượng và vật chất xảy ra trong các quá trình sản xuất công nghiệp
Kiến thức chuyên sâu về Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp nói chung và trong lĩnh vực công nghệ cao đương đại.
KỸ NĂNG
• Kỹ năng thiết kế, lắp đặt, vận hành, điều khiển và sửa chữa các hệ thống kỹ thuật điện, hệ thống tự động hoá trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp
• Kỹ năng thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống công nghệ điều khiển và tự động hoá ứng dụng trong các ngành công nghệ cao đương đại (robot, trí tuệ nhân tạo, xe điện, các hệ thống lưu trữ năng lượng v.v)
• Kỹ năng sử dụng các công cụ công nghệ thông tin hiện đại, ngoại ngữ, các phần mềm kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
• Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm
NGOẠI NGỮ
Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ tiếng Anh trong giao tiếp và công việc, đạt TOEFL từ 450
điểm trở lên
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHẢ NĂNG HỌC LÊN BẬC HỌC CAO HƠN
• Đào tạo cử nhân: 4 năm
• Đào tạo kỹ sư: 5 năm
• Có khả năng học tập ở các bậc đào tạo sau đại học cùng ngành, chuyên ngành (thạc sỹ, tiến sỹ) trong nước và nước ngoài. Có khả năng học tập các chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn cấp độ cao hơn (Kỹ sư chính, Kỹ sư trưởng phù hợp với cấp độ của nước ngoài)
3. NƠI LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP
• Chỉ huy công tác thiết kế, lắp đặt, vận hành các hệ thống điều khiển và tự động hóa trong các nhà máy công nghệ; trong các công ty công nghệ chuyên sản xuất chế biến và các công ty lắp ráp (công nghệ xe máy, ôtô, các thiết bị điện tử v.v), các công ty truyền tải và phân phối điện năng; trong các công ty nghiên cứu và phát triển về công nghệ điều khiển và tự động hóa; các công ty công nghệ cao trong nước và nước ngoài.
• Nghiên cứu phát triển về giải pháp công nghệ điều khiển tự động hóa cho các tập toàn công nghệ như Viettel, Siemen, Samsung, LG, ABB, v.v
• Quản lý công nghệ điều khiển và tự động hóa sản xuất: Giám đốc kỹ thuật công nghệ/ giám đốc CEO; Kỹ sư giám sát và vận hành hệ thống công nghệ sản xuất.
• Tự khởi nghiệp, thành lập các Công ty chế tạo, kinh doanh, thiết kế giải pháp và lắp đặt các thiết bị trong lĩnh vực điều khiển và tự đông hoá.
• Giảng dạy, nghiên cứu viên tại các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp.
4. MỨC LƯƠNG DỰ KIẾN
• Vị trí 1: Kỹ sư vận hành trong các hệ thống tự động hoá - mức lương/tháng trung bình tối thiểu: 7.000.000 đến 15.000.000 VNĐ
• Vị trí 2: Kỹ sư hiệu chỉnh, giám sát và quản lý công nghệ các hệ thống điều khiển và tự động hoá mức lương/tháng trung bình tối thiểu: 15.000.000 đến 50.000.000VNĐ
• Vị trí 3: Kỹ sư thiết kế, lập trình và phát triển về giải pháp công nghệ hệ thống điều khiển và tự động hoá mức lương/tháng trung bình tối thiểu: 50.000.000VNĐ trở lên.
5. DANH MỤC HỌC PHẦN VÀ THỜI LƯỢNG HỌC TẬP
Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh hàng năm để đảm bảo tính cập nhật với sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và công nghệ. Một năm học được chia thành 03 kỳ chính và 01 kỳ phụ, mỗi học kỳ 10 tuần.
HỌC KỲ 1
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
BAS123 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
2 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
2 |
|
3 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
4 |
BAS0109 |
Giáo dục thể chất bắt buộc |
|
|
5 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
7 |
6 |
ENG112 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
Tổng |
13 |
|
HỌC KỲ 2
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
BAS0205 |
Giải tích 2 |
4 |
|
2 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
7 |
3 |
ENG113 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
4 |
BAS215 |
Kinh tế chính trị Mác – Lê nin |
2 |
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 3
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
||
1 |
Tự chọn VH-XH-MT (Chọn 1 học phần) |
2 |
|
|||
FIM101 |
Môi trường và con người |
|
||||
PED101 |
Logic học |
|
||||
FED0105 |
Giao tiếp kỹ thuật |
|
||||
PED901 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
||||
2 |
TEE0112 |
Nhập môn Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
1 |
|
||
3 |
BAS0110 |
Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản |
|
|
||
4 |
TEE0211 |
Tin học trong kỹ thuật |
3 |
7 |
||
5 |
ENG217 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
|
||
6 |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
||
Tổng |
9 |
|
HỌC KỲ 4
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
BAS305 |
CNXH khoa học |
2 |
|
2 |
MEC0106 |
Hình họa - Vẽ kỹ thuật |
3 |
7 |
3 |
BAS0108 |
Đại số tuyến tính |
3 |
|
4 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
3 |
7 |
5 |
Tự chọn KHTN (chọn 1 học phần) |
2 |
|
|
BAS218 |
Toán chuyên ngành điện |
|
|
|
BAS0105 |
Hóa học đại cương |
|
|
|
6 |
BAS0113 |
Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao |
|
|
Tổng |
13 |
|
HỌC KỲ 5
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
ELE310 |
Khí cụ điện |
2 |
|
2 |
ELE309 |
Vật liệu điện |
2 |
|
3 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
4 |
TEE303 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
3 |
7 |
5 |
ELE302 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 |
3 |
7 |
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 6
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
|
1 |
ELE304 |
Máy điện |
4 |
7 |
|
2 |
TEE0562 |
Cảm biến và cơ cấu chấp hành |
3 |
||
3 |
Tự chọn liên ngành (chọn 1 học phần) |
2 |
0 |
||
MEC0348 |
Cơ ứng dụng |
|
|
||
MEC0347 |
Kỹ thuật cơ khí đại cương |
|
|
||
BAS204 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
||
4 |
TEE0561 |
Trải nghiệm kỹ thuật |
1 |
|
|
|
|
Tổng |
10 |
|
HỌC KỲ 7
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
ELE305 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
|
2 |
TEE311 |
Kỹ thuật điện tử số |
3 |
|
3 |
ELE0414 |
Hệ thống cung cấp điện |
3 |
7 |
4 |
TEE0327 |
Kỹ thuật đo lường điện |
3 |
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 8
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE408 |
Vi xử lý – vi điều khiển |
3 |
|
2 |
ELE402 |
Điện tử công suất |
3 |
|
3 |
TEE328 |
Truyền thông công nghiệp và SCADA |
2 |
|
4 |
ELE401 |
Cơ sở Truyền động điện |
3 |
7 |
Tổng |
11 |
|
HỌC KỲ 9
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
BAS217 |
Lịch sử Đảng CS Việt Nam |
2 |
|
2 |
TEE0563 |
Mô hình một số hệ thống kỹ thuật |
3 |
|
3 |
Tự chọn Kinh tế - Quản lý sản xuất |
2 |
|
|
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
|
|
|
FIM402 |
Quản lý chất lượng |
|
|
|
|
Kinh tế học đại cương |
|
|
|
4 |
TEE0559 |
Hệ thống điều khiển lập trình PLC và HMI |
4 |
10 |
5 |
TEE0564 |
Đồ án hệ thống điều khiển lập trình PLC và HMI |
1 |
15 |
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 10 (Hệ Cử nhân)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE0592 |
Kỹ thuật điều khiển robot |
3 |
5 |
2 |
TEE0454 |
Hệ thống điều khiển nhúng |
3 |
5 |
3 |
TEE0437 |
Hệ thống điều khiển số |
3 |
5 |
Tổng |
9 |
|
HỌC KỲ 11 (Hệ Cử nhân)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE448 |
Thiết kế và chỉnh định PID |
3 |
5 |
2 |
TEE533 |
Điều khiển các quá trình công nghệ |
4 |
|
3 |
TEE0450 |
Đồ án điều khiển các quá trình công nghệ |
1 |
15 |
Tổng |
8 |
|
HỌC KỲ 12 (Hệ Cử nhân)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE0595 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cử nhân) |
5 |
|
2 |
TEE0596 |
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cử nhân) |
7 |
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 10 (Hệ Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE0592 |
Kỹ thuật điều khiển robot |
3 |
5 |
2 |
TEE533 |
Hệ thống điều khiển nhúng |
3 |
5 |
3 |
TEE0437 |
Hệ thống điều khiển số |
3 |
5 |
4 |
TEE0448 |
Thiết kế và chỉnh định PID |
3 |
5 |
5 |
TEE0558 |
Đồ án môn học tự chọn chuyên sâu |
1 |
15 |
|
|
Tổng |
13 |
|
HỌC KỲ 11 (Hệ Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE533 |
Điều khiển các quá trình công nghệ |
4 |
|
2 |
TEE0450 |
Đồ án điều khiển các quá trình công nghệ |
1 |
15 |
3 |
TEE0453 |
Điều khiển tối ưu và thích nghi hệ tuyến tính |
3 |
5 |
4 |
TEE436 |
Nhận dạng và quan sát trạng thái hệ thống |
3 |
5 |
5 |
TEE0532 |
Hệ thống điều khiển phân tán |
3 |
|
Tổng |
14 |
|
HỌC KỲ 12 (Hệ Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1-2 |
Tự chọn 2 trong số 5 học phần sau |
6 |
|
|
TEE0549 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa trong xe điện |
3 |
5 |
|
TEE0551 |
Điều khiên các hệ thống lưu trữ năng lượng tái tạo |
3 |
5 |
|
TEE0553 |
Phân tích, thiết kế và quản lý dự án |
3 |
5 |
|
TEE0552 |
Điều khiên chuyển động thông minh |
3 |
5 |
|
TEE0557 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa tòa nhà |
3 |
5 |
|
3-4 |
Tự chọn 2 trong số 5 học phần sau |
6 |
|
|
TEE0565 |
Ứng dụng IoT trong điều khiển và tự động hóa |
3 |
5 |
|
TEE0550 |
Công nghệ tự động hoá dựa trên AI và dữ liệu |
3 |
5 |
|
TEE0554 |
Mạng cảm biến không dây tiên tiến trong điều khiên |
3 |
5 |
|
TEE0555 |
Học máy và ứng dụng trong điều khiển và tự động hóa |
3 |
5 |
|
TEE0556 |
Xử lý ảnh và thị giác máy trong điều khiển và tự động hóa |
3 |
5 |
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 13 (Hệ Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE595 |
Thực tập tốt nghiệp kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
|
2 |
TEE596 |
ĐATN kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7 |
|
Tổng |
12 |
|
6. LIÊN HỆ
• PGS.TS. NGUYỄN VĂN CHÍ, Phone: 0944122388 Email: ngchi@tnut.edu.vn