Ngành học

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Mã ngành 7520207

Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 
 NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

Tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên

Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông hiện nay được xây dựng trên cơ sở phát triển chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông năm 2003 kết hợp với sự tham khảo chương trình đào tạo của các trường đại học nổi tiếng trong nước cũng như trên thế giới; Chương trình được kiểm định theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.

Mục tiêu chung của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông là đào tạo các cử nhân/kỹ sư theo định hướng ứng dụng. Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng về chuyên môn và xã hội đáp ứng được yêu cầu của công việc thuộc lĩnh vực Điện tử, Viễn thông và Công nghệ thông tin. Có khả năng gắn kết giữa lý thuyết với thực tế, có các kỹ năng giao tiếp, làm việc độc lập, làm việc nhóm, có khả năng học tập suốt đời, có trách nhiệm nghề nghiệp và thích nghi được với môi trường làm việc thay đổi, có ý thức phục vụ cộng đồng đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.

1. KIẾN THỨC KỸ NĂNG ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP

 

KIẾN THỨC

Kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành, liên ngành vững chắc; kiến thức chuyên sâu về việc ứng dụng các quy trình và công cụ hiện đại để giải quyết các bài toán liên quan đến lĩnh vực Điện tử - Viễn thông- Công nghệ thông tin trong thực tế; kiến thức về thực hành, thực tế trong lĩnh vực chuyên môn.

KỸ NĂNG

  • Kỹ năng lập luận nghề nghiệp, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề kỹ thuật; Có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, có phương pháp nghiên cứu khoa học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong các lĩnh vực Điện - Điện tử - Truyền thông - Công nghệ thông tin.
  • Kỹ năng giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ, tin học làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao.
  • Hiểu được bối cảnh xã hội, bối cảnh tổ chức trong việc triển khai các hoạt động nghề nghiệp, có năng lực nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát, vận hành, bảo dưỡng các hệ thống điện tử, viễn thông và lập trình máy tính.

 Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có năng lực chuyên biệt của từng chuyên ngành theo học:

  1. Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử: Nghiên cứu, thiết kế các vi mạch số và tương tự; Thiết kế, thi công, giám sát và vận hành, bảo dưỡng các hệ thống điện tử điển hình ứng dụng trong dân dụng, nông nghiệp, giao thông...; Áp dụng, tổ chức triển khai công nghệ mới, tối ưu hóa và phát triển hệ thống điện tử đáp ứng nhu cầu thực tế
  2. Chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT: Nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát và vận hành, bảo dưỡng các hệ thống điện tử thông minh như nhà thông minh, thành phố thông minh, lưới điện thông minh, giao thông thông minh, nông nghiệp thông minh, sản xuất thông minh...; Áp dụng, tổ chức triển khai công nghệ mới, tối ưu hóa và phát triển hệ thống điện tử thông minh ứng dụng IoT đáp ứng được yêu cầu về tính sáng tạo của lĩnh vực này.
  3. Chuyên ngành Điện tử viễn thông: Sử dụng các phần mềm thiết kế, mô phỏng, lập trình ứng dụng; Áp dụng, tổ chức triển khai công nghệ mới, tối ưu hóa và phát triển hệ thống trong lĩnh vực Điện tử viễn thông đáp ứng được yêu cầu về tính sáng tạo của lĩnh vực này.
  4. Chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính: Thiết kế, thi công, quản lý, vận hành hệ thống truyền thông, hệ thống mạng máy tính cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ; Sử dụng các phần mềm thiết kế, mô phỏng, lập trình ứng dụng có liên quan đến lĩnh vực Truyền thông và Mạng máy tính.
  5. Chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông: Quản trị, vận hành ổn định hệ thống mạng máy tính, hệ thống truyền thông; thiết kế, quản lý, vận hành các hệ thống này cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ; Sử dụng các phần mềm thiết kế, mô phỏng, lập trình ứng dụng có liên quan đến lĩnh vực Quản trị mạng và truyền thông.

 NGOẠI NGỮ

Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ tiếng Anh trong giao tiếp và công việc, đạt TOEFL từ 450 điểm trở lên.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHẢ NĂNG HỌC LÊN BẬC HỌC CAO HƠN

  • Đào tạo cử nhân: 4 năm
  • Đào tạo kỹ sư: 5 năm
  • Có khả năng học tập ở các bậc đào tạo sau đại học cùng ngành, chuyên ngành (thạc sỹ, tiến sỹ) trong nước và nước ngoài. Có khả năng học tập các chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn cấp độ cao hơn (Kỹ sư chính, Kỹ sư trưởng phù hợp với cấp độ của nước ngoài)

 3. NƠI LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP

 

 CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

  • Làm các công việc kỹ thuật, quản lý, điều hành sản xuất tại các công ty sản xuất và lắp ráp thiết bị điện, điện tử.
  • Tư vấn, thiết kế, vận hành, điều khiển các hệ thống sản xuất các mạch điện tử; mạch điều khiển, kiểm tra bảo dưỡng thiết bị. Tham gia công tác quản lý, tổ chức sản xuất tại các đơn vị có trang bị dây chuyền và thiết bị tự động hóa điện, điện tử.
  • Làm việc trong các cơ quan quản lý có liên quan đến lĩnh vực điện-điện tử như các đài thu phát thanh, thu phát hình, các bệnh viện và các cơ sở y tế…
  • Giảng dạy trong các trường Đại học, Cao đẳng. trường trung cấp, các trung tâm dạy nghề.
  • Nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện tử, công nghệ vật liệu điện tử, công nghệ viễn thông ở các Viện nghiên cứu, các trung tâm, các cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học, Cao đẳng và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện tử.

CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ THÔNG MINH VÀ IOT

  •  Kỹ sư nghiên cứu phát triển trong lĩnh vực IoT và ĐT-VT.
  • Kỹ sư thiết kế và viết phần mềm cho máy tính, thiết kế và viết phần mềm cho các thiết bị điện tử thông minh như điện thoại di động, rô bốt, xe ô tô, đầu thu truyền hình kỹ thuật số…, kỹ sư kiểm thử phần mềm
  • Kỹ sư thiết kế và tối ưu mạng, quản lý mạng, vận hành hệ thống mạng viễn thông phức tạp.

CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

  • Kỹ sư tại các đơn vị cung cấp dịch vụ, giải pháp mạng, hạ tầng mạng (Viettel, VNPT, FPT...); Các doanh nghiệp kinh doanh thiết bị mạng viễn thông, thiết bị mạng máy tính;
  • Chuyên viên công tác tại các sở ban ngành quản lý, sử dụng hạ tầng mạng viễn thông, Công nghệ thông tin như: Sở Thông tin và truyền thông, Cục thuế, các ngân hàng, ngân hàng, y tế, giao thông, quốc phòng - an ninh, …;
  • Nghiên cứu viên tại các cơ sở nghiên cứu thiết bị điện tử viễn thông, thiết bị mạng truyền dẫn, phát triển nền tảng, với vai trò nghiên cứu phát triển sản phẩm, giải pháp mới; kỹ sư lập dự án, thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì, giám sát, điều hành kỹ thuật liên quan đến hệ thống, thiết bị mạng và thiết bị điện tử viễn thông.
  • Lập trình viên, đặc biệt là thiết kế và phát triển các phần mềm cho các hệ thống mạng truyền thông, điện tử thông minh, hệ thống IoT… tại các công ty phần mềm (FPT Software, VNPT Software, VNPT Technology, Viettel Technology, ...)
  • Thành lập, quản lý và phát triển doanh nghiệp tư nhân liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật điện tử viễn thông - Mạng máy tính.
  • Giảng dạy trong các trường Đại học, Cao đẳng, trung cấp, các trung tâm dạy nghề các lĩnh vực liên quan đến Điện tử - Viễn Thông - Máy tính.

 CHUYÊN NGÀNH TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG MÁY TÍNH

  • Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, các học viện, trường đại học, cao đẳng; các Cục, Vụ thuộc các Bộ Ngành, Sở TT&TT các tỉnh, thành phố.
  • Các tập đoàn, doanh nghiệp ĐTVT trong nước: VNPT, Viettel, MobiPhone, VNPT Technology, Hanoi Telecom, FPT, CMC, VTC, …
  • Các doanh nghiệp trong lĩnh vực an ninh, quốc phòng, ...;
  • Các tập đoàn, công ty đa quốc gia: Ericsson, Samsung, Intel, Toshiba, Panasonic, Sony, LG, Nokia-Siemens, Motorola, ...
  • Trong lĩnh vực Mạng truyền thông máy tính:
  • Làm công việc của Kỹ sư phân tích, thiết kế, xây dựng các hệ thống mạng tại các đơn vị hành chính nhà nước, doanh nghiệp, công ty tư nhân có sử dụng hệ, kinh doanh hệ thống mạng.
  • Chuyên viên thiết kế và đảm bảo hoạt động các hệ thống mạng trong các doanh nghiệp, cơ quan, trường học…
  • Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin ở các Viện nghiên cứu, Bộ, Ban, Ngành và các cơ sở đào tạo.
  • Giảng viên về lĩnh vực Truyền thông và Mạng máy tính ở các trường đại học và cao đẳng.

 CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

  • Dịch vụ việc làm, các dịch vụ kiến ​​trúc, kỹ thuật và liên quan, các dịch vụ tư vấn quản lý, khoa học và kỹ thuật.
  • Dịch vụ thiết kế hệ thống máy tính.
  • Các hãng bảo hiểm,
  • Các đơn vị sản xuất sản phẩm và phụ tùng.
  • Lĩnh vực hàng không vũ trụ.
  • Các đơn vị liên quan An ninh quốc gia và các vấn đề quốc tế.
  • Các trường Cao đẳng, đại học và trường chuyên nghiệp

 4. MỨC LƯƠNG DỰ KIẾN TRUNG BÌNH

  •  Mức lương trung bình tối thiểu 13.600.000VNĐ (căn cứ theo kết quả thu thập đánh giá chương trình đào tạo năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

5. DANH MỤC HỌC PHẦN VÀ THỜI LƯỢNG HỌC TẬP

 Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh hàng năm để đảm bảo tính cập nhật với sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và công nghệ; tuy nhiên đảm bảo nguyên tắc không gây ảnh hưởng ngược tới kết quả người học đã tích lũy. Một năm học được chia thành 03 kỳ chính và 01 kỳ phụ, mỗi học kỳ 10 tuần.

DANH MỤC HỌC PHẦN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1               

BAS123

Triết học Mác - Lênin

3

 

 

 

2               

BAS0108

Đại số tuyến tính

2

 

 

 

3               

ENG103

Tiếng Anh 1

3

 

 

 

4               

BAS111

Vật lý 1

3

8

 

 

5               

BAS0109

Giáo dục thể chất bắt buộc

0

 

 

 

Tổng

11

8

 

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

BAS215

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

 

 

 

2

BAS109

Giải tích 1

4

 

 

 

3

ENG113

Tiếng Anh 2

3

 

 

 

4

BAS112

Vật lý 2

3

8

TN

 

5

Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản (chọn 1 học phần)

0

 

 

 

5.1

B103BC1

Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng chuyền 1)

0

 

 

 

5.2

B103CL1

Giáo dục thể chất tự chọn (Cầu lông 1)

0

 

 

 

5.3

B103BD1

Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng đá 1)

0

 

 

 

5.4

B103BR1

Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng rổ 1)

0

 

 

 

Tổng

12

8

 

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

BAS305

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

 

 

2

FIM207

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

3

BAS0205

Giải tích 2

3

 

 

 

4

ENG217

Tiếng Anh 3

3

 

 

 

5

TEE0109

Nhập môn kỹ thuật Điện tử viễn thông

3

10

 

 

6

Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao (chọn 1 học phần)

0

 

 

 

6.1

B103BC1

Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng chuyền 1)

0

 

 

 

6.2

B103CL1

Giáo dục thể chất tự chọn (Cầu lông 1)

0

 

 

6.3

B103BD1

Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng đá 1)

0

 

 

6.4

B103BR1

Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng rổ 1)

0

 

 

Tổng

13

10

 

 

HỌC KỲ 4

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

TEE0211

Tin học trong kỹ thuật

3

12

 

 

2

 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

0

 

 

 

3

Kiến thức liên ngành tự chọn 1, 2 (6 TC)

 

 

 

 

3.1

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

 

 

 

3.2

MEC0106

Hình họa và Vẽ kỹ thuật

3

 

 

 

3.3

ELE201

Cơ sở lý thuyết mạch điện 1

3

4

 

 

3.4

TEE0110

Khởi nghiệp

2

 

 

 

3.5

TEE0343

Chuyển đổi số

2

 

 

 

3.6

FIM403

Kinh tế học đại cương

2

 

 

 

Tổng

9

16

 

 

HỌC KỲ 5

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

BAS217

Lịch sử Đảng cộng sản VN

2

 

 

 

2

Tự chọn toán chuyên ngành

2

 

 

 

2.1

BAS0210

Xác xuất và thống kê

(2)

 

 

 

2.2

TEE0317

Toán rời rạc

(2)

 

 

 

3

TEE0303

Kỹ thuật điện tử tương tự

3

12

TN

 

4

Tự chọn cơ sở nhóm ngành 1

3

 

 

 

4.1

TEE314

Xử lý tín hiệu số

(3)

 

 

 

4.2

TEE0213

Cơ sở lý thuyết mạch và tín hiệu

(3)

12

TN

 

4.3

ELE302

Cơ sở lý thuyết mạch điện 2

(3)

4

TH

 

5

Học phần bổ trợ tự chọn

4

 

 

 

5.1

TNUT123

Thực tập trải nghiệm

(4) 

 

 

 

5.2

 PED0106

Phương pháp NCKH

(2) 

 

 

 

5.3

FIM401 

Marketing

(2) 

 

 

 

5.4

FIM0105

Môi trường CN và phát triển bền vững

(2) 

 

 

 

5.5

PED101

Logic học

(2) 

 

 

 

Tổng

14

24

 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

BAS110

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

 

2

TEE311

Kỹ thuật điện tử số

3

12

TN

 

3

TEE0327

Kỹ thuật đo lường điện

3

12

TH

 

4

TEE0337

Nguồn điện trong hệ thống điện tử, viễn thông

2

10

TQ

 

5

Tự chọn cơ sở ngành 1

3

 

 

 

5.1

TEE0338

Trường điện từ, truyền sóng và anten

(3)

12

TN

 

5.2

TEE411

Kỹ thuật mạch điện tử

(3)

12

TN

 

5.3

TEE580

Kỹ thuật thiết kế bo mạch

(3)

12

TH

 

5.4

TEE0479

Lập trình Python

(3)

16

TH

 

5.5

TEE319

Lập trình hướng đối tượng

(3)

16

TH

 

5.6

TEE313

Lý thuyết thông tin và mã hóa

(3)

 

 

 

5.7

TEE413

Cơ sở dữ liệu

(3)

 

 

 

5.8

TEE412

Kỹ thuật truyền dẫn

(3)

10

TQ

 

Tổng

13

46

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

TEE408

Vi xử lý-vi điều khiển

3

12

TH

 

2

Tự chọn cơ sở nhóm ngành 2

3

 

 

 

2.1

TEE314

Xử lý tín hiệu số

(3)

 

 

 

2.2

TEE0213

Cơ sở lý thuyết mạch và tín hiệu

(3)

12

TN

 

2.3

ELE302

Cơ sở lý thuyết mạch điện 2

(3)

4

TH

 

3

Tự chọn cơ sở ngành 2

3

 

 

 

3.1

TEE0338

Trường điện từ, truyền sóng và anten

(3)

12

TN

 

3.2

TEE411

Kỹ thuật mạch điện tử

(3)

12

TN

 

3.3

TEE580

Kỹ thuật thiết kế bo mạch

(3)

12

TH

 

3.4

TEE0479

Lập trình Python

(3)

16

TH

 

3.5

TEE319

Lập trình hướng đối tượng

(3)

16

TH

 

3.6

TEE313

Lý thuyết thông tin và mã hóa

(3)

 

 

 

3.7

TEE413

Cơ sở dữ liệu

(3)

 

 

 

3.8

TEE412

Kỹ thuật truyền dẫn

(3)

10

TQ

 

1          4

TEE304

Cơ sở thông tin số

3

10

TN

 

Tổng

12

34

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

TEE513

Hệ thống nhúng

3

12

TN

 

2

TEE536

Đồ án Hệ thống nhúng

1

 

 

 

3

Tự chọn cơ sở ngành 3

3

 

 

 

3.1

TEE0338

Trường điện từ, truyền sóng và anten

(3)

12

TN

 

3.2

TEE411

Kỹ thuật mạch điện tử

(3)

12

TN

 

3.3

TEE580

Kỹ thuật thiết kế bo mạch

(3)

12

TH

 

3.4

TEE0479

Lập trình Python

(3)

12

TH

 

3.5

TEE319

Lập trình hướng đối tượng

(3)

12

TH

 

3.6

TEE313

Lý thuyết thông tin và mã hóa

(3)

 

 

 

3.7

TEE413

Cơ sở dữ liệu

(3)

 

 

 

3.8

TEE412

Kỹ thuật truyền dẫn

(3)

10

TQ

 

4

ELE305

Lý thuyết điều khiển tự động

3

 

 

 

5

TEE0341

Thực tập cơ sở Điện tử - viễn thông

3

90

 

 

Tổng

13

114

 

 

CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 

HỌC KỲ 9

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE0481

Các mạch biến đổi năng lượng

3

12 TN

 

        2           

TEE0531

Hệ thống điều khiển lập trình

4

12 TH

 

        3           

TEE0456

Công nghệ IoT

3

20 TH

 

        4           

Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC)

 

 

 

4.1

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

 

 

4.2

MEC0106

Hình họa và Vẽ kỹ thuật

3

 

 

4.3

ELE201

Cơ sở lý thuyết mạch điện 1

3

 

 

4.4

TEE0110

Khởi nghiệp

2

 

 

4.5

TEE0343

Chuyển đổi số

2

 

 

4.6

 FIM403

Kinh tế học đại cương

2

 

 

 Tổng

12

44

 

 HỌC KỲ 10 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

 TEE0581

Thiết bị điện tử dân dụng

3

 

 

        2           

TEE315

Mạch vi điện tử

3

12 TN

(KS)

        3           

TEE0482

Thiết kế vi mạch CMOS VLSI

3

 

 

Tổng

9

12

 

  HỌC KỲ 11  

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE0428

Thiết kế mạch tích hợp số

4

12 TH

KS

        2           

TEE429

Đồ án thiết kế mạch tích hợp số

1

 

KS

        3           

TEE520

Các hệ thống điện tử điển hình

3

 

 

        4           

WSH418

Thực tập chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

3

90

 

Tổng

11

102

 

 HỌC KỲ 12 (Dành cho cử nhân): 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE586

Thực tập tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

3

90

 

        2           

TEE587

ĐATN cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

7

210

 

 Tổng

10

 300

 

 HỌC KỲ 12 (Dành cho Kỹ sư): 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE585

Thiết kế hệ thống trên Chip

 2 

 

 

        2           

TEE0430

Thiết kế mạch tích hợp tương tự

3

12 TH

 

        3           

TEE0340

Đồ án thiết kế mạch tích hợp tương tự

1

 

 

        4           

Tự chọn chuyên ngành 1, 2 (6 TC)

6

 

 

        5           

TEE0483

Các công nghệ điện tử hiện đại

(3) 

 

 

        6           

TEE584

Kỹ thuật điện tử nâng cao

(3) 

 

 

        7           

TEE0484

Kỹ thuật xung nâng cao

(3) 

 

 

        8           

TEE583

Điện tử y sinh học

(3) 

 

 

        9           

TEE582

Thiết kế mạch lọc tích cực

(3) 

 

 

      10         

 TEE0522

Chuyên đề về TT công nghiệp

(3) 

 

 

 Tổng

12

12

 

 HỌC KỲ 13 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE586

TTTN kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

5

 150

 

        2           

TEE587

ĐATN kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

7

 210

 

 Tổng

12

360 

 

 CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ THÔNG MINH VÀ IOT

 HỌC KỲ 9

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE435

Thiết bị truyền thông và mạng máy tính

3

12 TH

 

2

TEE0344

Nhập môn Trí tuệ nhân tạo

3

12 TH

 

3

TEE0456

Công nghệ IoT

3

20 TH

 

4

Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC)

 

 

 

4.1

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

 

 

4.2

MEC0106

Hình họa và Vẽ kỹ thuật

3

 

 

4.3

ELE201

Cơ sở lý thuyết mạch điện 1

3

 

 

4.4

TEE0110

Khởi nghiệp

2

 

 

4.5

TEE0343

Chuyển đổi số

2

 

 

4.6

 FIM403

Kinh tế học đại cương

2

 

 

Tổng

11

44

 

HỌC KỲ 10 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE0478

Khoa học dữ liệu

3

12 TN

 

2

 

An toàn và bảo mật thông tin

3

 

KS

3

TEE445

Phát triển ứng dụng trên nền web

3

12 TH

 

 Tổng

9

24

 

HỌC KỲ 11 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

 

Lập trình trên thiết bị di động

3

11TH

KS

2

 

Đồ án Lập trình trên thiết bị di động

1

 

KS

3

TEE440

Kiến trúc và giao thức IoT

3

 

 

4

TEE441

Thực tập chuyên ngành HTĐTTM&IoT

3

90

 

 Tổng

10

102

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho cử nhân):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE0518

Thực tập tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh minh và IoT

3

90

 

        2           

TEE0519

ĐATN cử nhân chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh minh và IoT

7

210

 

 Tổng

10

300

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho kỹ sư):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE0520

Thiết kế hệ thống điện tử thông minh ứng dụng IoT

3

 

 

        2           

TEE0521

Đồ án thiết kế hệ thống điện tử thông minh minh ứng dụng IoT

1

 

 

        3           

TEE422

Hệ điều hành nhúng

3

 

 

        4           

Tự chọn kỹ thuật

6

 

 

5.1

TEE599

Xử lý âm tiếng nói

(3) 

 

 

5.2

TEE0473

Kiến trúc máy tính nâng cao

(3) 

   

5.3

TEE0482

Thiết kế vi mạch CMOS VLSI

(3) 

 

 

5.4

TEE0476

Thiết bị logic khả trình (PLC) và Giao diện Người máy (HMI)

(3) 

 

 

5.5

 TEE0522

Chuyên đề về TT công nghiệp

(3) 

 

 

5.6

 TEE0524

Mạng cảm biến vô tuyến

(3) 

 

 

5.7

 TEE0411

Truyền thông Đa phương tiện

(3)

 

 

Tổng

13

 

 

HỌC KỲ 13 (Dành cho kỹ sư):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE0526

Thực tập tốt nghiệp kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT

5

 150

 

        2           

TEE0527

ĐATN kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT

7

 210

 

 Tổng

12

360 

 

 CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG 

HỌC KỲ 9:

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE313

Lý thuyết thông tin và mã hóa

3

 

 

2

TEE412

Kỹ thuật truyền dẫn

3

10

 

3

TEE0456

Công nghệ IoT

3

20 TH

 

4

Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC)

 

 

 

4.1

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

 

 

4.2

MEC0106

Hình họa và Vẽ kỹ thuật

3

 

 

4.3

ELE201

Cơ sở lý thuyết mạch điện 1

3

 

 

4.4

TEE0110

Khởi nghiệp

2

 

 

4.5

TEE0343

Chuyển đổi số

2

 

 

4.6

 FIM403

Kinh tế học đại cương

2

 

 

 Tổng

11

30

 

HỌC KỲ 10:

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE0442

Thông tin vô tuyến

3

 

 

2

TEE0515

Kỹ thuật truyền hình

3

10

 

3

TEE572

Thông tin di động

3

10

 

4

TEE0210

Cơ sở mô phỏng viễn thông

2

20

(Kỹ sư)

Tổng

11

40

 

HỌC KỲ 11:

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE410

Kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài số

3

10

 

2

TEE0488

Thông tin quang

3

10

 

3

TEE0467

Đồ án viễn thông 1

1

 

(Kỹ sư)

4

TEE0445

Thiết bị đầu cuối viễn thông

2

14

(Kỹ sư)

5

Tự chọn chuyên ngành 1 (Chọn 01 HP)

2

 

(Kỹ sư)

5.1

TEE0446

Các công nghệ mới

(2)

8

TH

5.2

TEE574

Định vị và dẫn đường

(2)

 

 

5.3

TEE575

Chuyên đề về Thông tin công nghiệp

(2)

 

 

5.4

TEE576

Kỹ thuật đa dịch vụ

(2)

 

 

5.5

TEE510

Công nghệ VoIP

(2)

 

 

5.6

TEE509

Công nghệ NGN

(2)

 

 

5.7

TEE0470

Các chuẩn giao thức truyền thông

(2)

 

 

5.8

TEE0471

Mạng cảm biến

(2)

 

 

5.9

TEE0543

An toàn và bảo mật trong truyền thông

(2)

 

 

Tổng

11

34

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho cử nhân):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE0528

TTTN chuyên ngành Điện tử viễn thông

3

90

 

2

TEE0529

ĐATN chuyên ngành Điện tử viễn thông

7

210

 

Tổng

10

300

 

 HỌC KỲ 12 (Dành cho kỹ sư):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE0468

Đồ án viễn thông 2

1

 

 

2

TEE513

Hệ thống viễn thông

3

 

 

3

WSH417

Thực tập chuyên ngành Điện tử viễn thông

3

90

TH

4

Tự chọn chuyên ngành 2 (Chọn 01 HP)

2

 

 

4.1

TEE0446

Các công nghệ mới

(2)

8

TH

4.2

TEE574

Định vị và dẫn đường

(2)

 

 

4.3

TEE575

Chuyên đề về Thông tin công nghiệp

(2)

 

 

4.4

TEE576

Kỹ thuật đa dịch vụ

(2)

 

 

4.5

TEE510

Công nghệ VoIP

(2)

 

 

4.6

TEE509

Công nghệ NGN

(2)

 

 

4.7

TEE0470

Các chuẩn giao thức truyền thông

(2)

 

 

4.8

TEE0471

Mạng cảm biến

(2)

 

 

4.9

TEE0543

An toàn và bảo mật trong truyền thông

(2)

 

 

Tổng

9

90

 

 HỌC KỲ 13 (Dành cho kỹ sư): 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE578

TTTN chuyên ngành Điện tử viễn thông

5

150

 

2

TEE579

ĐATN chuyên ngành Điện tử viễn thông

7

210

 

Tổng

12

360

 

 CHUYÊN NGÀNH TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG MÁY TÍNH

 

HỌC KỲ 9

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE415 

Kiến trúc máy tính

3

 

 

2

TEE416

Mạng máy tính

3

 

 

3

TEE0466

Công nghệ IoT

3

20 TH

 

4

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

 

 

 Tổng

11

20

 

HỌC KỲ 10

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE306

Hệ điều hành

3

 

 

2

TEE433

Quản trị mạng

3

 

 

3

TEE0442

Thông tin vô tuyến

3

 

 

4

TEE0451

Phân tích và thiết kế mạng

3

 

(Kỹ sư)

Tổng

12

 

 

HỌC KỲ 11

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE435

Thiết bị truyền thông và mạng máy tính

3

 

 

2

TEE0468

Đồ án Mạng máy tính

2

 

(Kỹ sư)

3

TEE0488

Thông tin quang

3

3 TN

 

4

TEE0409

Thực tập chuyên ngành TT và MMT

3

5 TN

(Kỹ sư)

Tổng

11

 

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho Cử nhân):

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEExxx

TTTN chuyên ngành TT và MMT

3

90

 

2

TEE579

ĐATN chuyên ngành TT và MMT

7

210

 

Tổng

10

300

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho kỹ sư)

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE0411

Truyền thông đa phương tiện

3

 

 

2

TEE0468

Đồ án viễn thông 2

1

 

 

3

Học phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần)

6

 

 

3.1

TEE0540

Đánh giá hiệu năng mạng

3

 

 

3.2

TEE572

Thông tin di động

3

 

 

3.3

TEE445

Phát triển ứng dụng trên nền web

3

 

 

3.4

TEE0530

An ninh và Bảo mật hệ thống mạng

3

 

 

3.5

TEE0404

Hệ quản trị dữ liệu phân tán

3

 

 

Tổng

10

 

 

HỌC KỲ 13 (Dành cho kỹ sư )

STT

 Thực tập và Đồ án/Khóa luận Tốt nghiệp

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE578

TTTN chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính

5

5

 

2

TEE579

ĐATN chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính

7

 

 

Tổng

12

 

 

 CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

HỌC KỲ 9

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

TEE560

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

10

TH

 

2

TEE0466

Công nghệ IoT

3

20

TH

 

3

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

 

 

 

4

TEE306

Hệ điều hành

3

 

 

 

Tổng

11

30

 

 

HỌC KỲ 10

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

TEE513

Hệ thống nhúng

3

12

TH

 

2

TEE536

Đồ án Hệ thống nhúng

1

 

 

 

3

TEE0442

Thông tin vô tuyến

3

 

BTD

 

4

TEE0411

Truyền thông đa phương tiện

3

10TQ

BTD

 

5

TEE416

Mạng máy tính

3

 

 

 

 Tổng

13

22

 

 

HỌC KỲ 11

 

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

TEE435

Thiết bị truyền thông và mạng máy tính

3

 

kỹ sư

 

2

TEE0467

Đồ án mạng máy tính

2

 

kỹ sư

 

3

TEE0488

Thông tin quang

3

5 TN

 BTD

 

4

TEE433

Quản trị mạng

3

 

 

 

5

TEE0334

Đồ án quản trị mạng máy tính

2

 

kỹ sư

 

Tổng

13

5

 

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho Cử nhân):

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

TEE0544

Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông

3

90

 

 

2

TEE0545

ĐATN chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông

7

210

 

 

Tổng

10

300

 

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho kỹ sư)

 

 

 

 

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

 

1

TEE0530

An ninh và bảo mật hệ thống mạng

3

 

 

 

2

WSH417

Thực tập chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông

3

90

 TH

 

3

Tự chọn chuyên ngành (2 trong 5 HP)

6

 

 

 

3.1

TEE0540

Đánh giá hiệu năng mạng

3

 

 

 

3.2

TEE445

Phát triển ứng dụng trên nền web

3

 

 

 

3.3

TEE0451

Phân tích và thiết kế mạng

3

 

 

 

3.4

TEE0419

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3

 

 

 

3.5

TEE0404

Hệ quản trị dữ liệu phân tán

3

 

 

 

Tổng

12

90

 

 

HỌC KỲ 13

       

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE0535

Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị mạng – Truyền thông

5

150

 

2

TEE0536

ĐATN chuyên ngành Quản trị mạng – Truyền thông

7

210

 

Tổng

12

360

 

6. LIÊN HỆ 

  • TRẦN ANH THẮNG                     TEL: 0913567770             Mail: trananhthang@tnut.edu.vn
  • TS NGUYỄN PHƯƠNG HUY          TEL:0912488515              Mail: nguyenphuonghuy@tnut.edu.vn