Đào tạo hệ đại học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT MÁY TÍNH

Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật máy tính

  • Chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật máy tính là một chương trình đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực công nghệ thông tin và máy tính. Chương trình này cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng cần thiết để thiết kế, phát triển và triển khai các ứng dụng máy tính phức tạp, từ các ứng dụng di động đến các hệ thống máy tính lớn.

    Chương trình đào tạo bao gồm các môn học cơ bản như lập trình, cấu trúc dữ liệu và thuật toán, kiến trúc máy tính, hệ thống nhúng, mạng máy tính, cơ sở dữ liệu và phát triển phần mềm. Ngoài ra, sinh viên sẽ được học các môn học chuyên sâu như hệ thống nhúng, công nghệ phần mềm, trí tuệ nhân tạo, học máy, xử lý ngôn ngữ tự nhiên và khoa học dữ liệu.

    Chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật máy tính tập trung vào việc áp dụng kiến thức và kỹ năng để giải quyết các vấn đề thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Sinh viên sẽ có cơ hội tham gia vào các dự án thực tế, tương tác với các chuyên gia trong ngành và phát triển kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề.

    Mục tiêu chung của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật máy tính là đào tạo các cử nhân/kỹ sư theo định hướng ứng dụng. Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng về chuyên môn và xã hội đáp ứng được yêu cầu của công việc thuộc lĩnh vực Kỹ thuật máy tính và Công nghệ thông tin. Có khả năng gắn kết giữa lý thuyết với thực tế, có các kỹ năng giao tiếp, làm việc độc lập, làm việc nhóm, có khả năng học tập suốt đời, có trách nhiệm nghề nghiệp và thích nghi được với môi trường làm việc thay đổi, có ý thức phục vụ cộng đồng đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
  • 1. KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP

  • KIẾN THỨC

  • Kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành, liên ngành vững chắc; kiến thức chuyên sâu về việc ứng dụng các quy trình và công cụ hiện đại để giải quyết các bài toán liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật máy tính - Công nghệ thông tin trong thực tế; kiến thức về thực hành, thực tế trong lĩnh vực chuyên môn.
  • KỸ NĂNG

    • Kỹ năng lập luận nghề nghiệp, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề kỹ thuật; Có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, có phương pháp nghiên cứu khoa học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong các lĩnh vực Máy tính - Truyền thông - Công nghệ thông tin
    • Kỹ năng giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ, tin học làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao.
    • Hiểu được bối cảnh xã hội, bối cảnh tổ chức trong việc triển khai các hoạt động nghề nghiệp, có năng lực nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát, vận hành, bảo dưỡng các hệ thống máy tính, phần mềm và mạng máy tính
  • Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có năng lực chuyên biệt của từng chuyên ngành theo học:
  • 1. Chuyên ngành Tin học công nghiệp: Hình thành các ý tưởng, thiết lập các yêu cầu, xác định chức năng các thành phần cấu thành nên hệ thống kỹ thuật máy tính ứng dụng trong công nghiệp và dân dụng. Áp dụng các phương pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin, mạng máy tính, các hệ thống phần cứng và phần mềm. Triển khai xây dựng các hệ thống gồm phần cứng, phần mềm, mạng kết nối hoàn chỉnh. Vận hành các hệ thống kỹ thuật máy tính hiện đại ứng dụng trong công nghiệp và dân dụng..
  • 2. Chuyên ngành Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo: Hình thành các ý tưởng, thiết lập các yêu cầu, xác định chức năng các thành phần cấu thành nên hệ thống thông minh dựa trên trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong công nghiệp và dân dụng. Áp dụng các phương pháp phân tích thiết kế hệ thống dựa trên cơ sở dữ liệu, các kỹ thuật học máy, tối ưu hiện đại. Triển khai xây dựng các hệ thống thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu, ứng dụng các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo tạo một cách hiệu quả, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống. Vận hành các hệ thống dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo hiện đại ứng dụng trong đời sống, sản xuất, kinh doanh..
  • 3. Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT: Áp dụng các phương pháp phân tích thiết kế hệ thống nhúng và IoT hiện đại dựa trên cơ sở vi điều khiển, mạng IoT, web và thiết bị di động. Triển khai xây dựng các hệ thống thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu, ứng dụng các kỹ thuật phát triển hệ thống nhúng và IoT một cách hiệu quả, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống. Vận hành các hệ thống nhúng và IoT thông minh, tiên tiến ứng dụng trong đời sống, sản xuất, kinh doanh.
  • 4. Chuyên ngành Công nghệ phần mềm: Hình thành các ý tưởng, thiết lập các yêu cầu, xác định chức năng các thành phần cấu thành nên hệ phần mềm ứng dụng cho các lĩnh vực khác nhau của đời sống, sản xuất, kinh doanh. Áp dụng các phương pháp phân tích thiết kế hệ thống hiện đại dựa trên cơ sở dữ liệu, mạng, web và thiết bị di động. Triển khai xây dựng các hệ thống thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu, ứng dụng các kỹ thuật phát triển phần mềm một cách hiệu quả, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống. Vận hành các hệ thống phần mềm hiện đại, tiên tiến ứng dụng trong đời sống, sản xuất, kinh doanh.
  • NGOẠI NGỮ

  • Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ tiếng Anh trong giao tiếp và công việc, đạt TOEFL từ 450 điểm trở lên.
  • 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHẢ NĂNG HỌC LÊN BẬC CAO HƠN

  • Đào tạo cử nhân: 4 năm
  • Đào tạo kỹ sư: 4,5 năm
  • Có khả năng học tập ở các bậc đào tạo sau đại học cùng ngành, chuyên ngành (thạc sỹ, tiến sỹ) trong nước và nước ngoài. Có khả năng học tập các chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn cấp độ cao hơn (Kỹ sư chính, Kỹ sư trưởng phù hợp với cấp độ của nước ngoài)

3. NƠI LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP

  • Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư ngành kỹ thuật máy tính có thể làm ở những đơn vị sau (tùy theo chuyên ngành cụ thể):
  • Làm công tác thiết kế, lắp đặt, vận hành các hệ thống phần cứng, phần mềm và mạng máy tính.
  • Các vị trí chuyên viên biểu diễn, phân tích, xử lý dữ liệu trong hầu hết mọi lĩnh vực của xã hội hiện đại, các ngân hàng, hãng bảo hiểm, tư vấn, các công ty đa quốc gia.
  • Các doanh nghiệp phát triển sản phẩm phần mềm, sản phẩm trí tuệ nhân tạo và xử lý dữ liệu lớn và các tập đoàn công nghệ lớn như Vingroup, Viettel, FPT, CMC, VTV, ...
  • Các doanh nghiệp phát triển các hệ thống nhúng IoT, smart home, smart city, hệ thống giao thông thông minh, ...
  • Khởi nghiệp trong các lĩnh vực phát triển sản phẩm Kỹ thuật máy tính, hệ thống thông minh, chuyển đổi số, IoT, ...
  • Làm công tác nghiên cứu và giảng dạy trong các viện nghiên cứu, các cơ sở đào tạo (cao đẳng và đại học), dạy nghề.
  • Làm chuyên viên quản lý nhà nước trong các sở Công nghiệp, sở Khoa học Công nghệ của các tỉnh có liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật máy tính.
  • Làm việc tại các viện nghiên cứu, các trung tâm, các cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành

4. MỨC LƯƠNG DỰ KIẾN TRUNG BÌNH

  • Kỹ Sư Tin học công nghiệp: mức lương/tháng trung bình tối thiểu: 15.000.000VNĐ - 20.000.000VNĐ
  • Kỹ sư Công nghệ phần mềm: mức lương/tháng trung bình tối thiểu: 15.000.000VNĐ - 20.000.000VNĐ
  • Kỹ sư IoT: mức lương/tháng trung bình tối thiểu: 20.000.000VNĐ - 25.000.000VNĐ
  • Kỹ sư Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo: mức lương/tháng trung bình tối thiểu: 20.000.000VNĐ - 25.000.000VNĐ

5. DANH MỤC HỌC PHẦN VÀ THỜI LƯỢNG HỌC PHẦN

Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh hàng năm để đảm bảo tính cập nhật với sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và công nghệ; tuy nhiên đảm bảo nguyên tắc không gây ảnh hưởng ngược tới kết quả người học đã tích lũy. Một năm học được chia thành 03 kỳ chính và 01 kỳ phụ, mỗi học kỳ 10 tuần.

DANH MỤC HỌC PHẦN NGÀNH KỸ THUẬT MÁY TÍNH

HỌC KỲ 1

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1

TEExxx

Nhập môn ngành Kỹ thuật máy tính

2

 

 

2

BAS123

Triết học Mác - Lênin

3

 

 

4

ENG112

Tiếng Anh 1 

3

 

 

5

BAS0108

Đại số tuyến tính

2

 

 

6

BAS111

Vật lý 1

3

 

 

7

BAS0109

Giáo dục thể chất bắt buộc

 

 

 

 

 

Tổng

13

 

 

 HỌC KỲ 2

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1

BAS109

Giải tích 1

4

 

 

2

BAS215

Kinh tế chính trị Mác- Lênin

2

 

 

3

ENG113

Tiếng Anh 2

3

 

 

4

Liên ngành tự chọn 1

4

 

 

4.1

 

Marketing cơ bản

(2)

 

 

4.2

 

Kinh tế học đại cương

(2)

 

 

4.3

 

Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

(2) 

 

 

5

BAS0110

Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản

 

 

 

 

 

Tổng

13

 

 

 HỌC KỲ 3

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1

TEE0211

Tin học trong kỹ thuật

3

 

 

2

BAS305

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

 

3

FIM207

Pháp luật đại cương

2

 

 

4

 Giáo dục thể chất tự chọn (chọn 1 học phần hoặc 1 trong 2 học phần)

 

 

 

4.1

BAS0110

Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản

 

 

 

4.2

BAS0113

Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao

 

 

 

 

 

Tổng

7

 

 

 HỌC KỲ 4

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1

Học phần bổ trợ tự chọn (Trải nghiệm, Văn hóa – Xã hội - Môi trường) (chọn 1 học phần 4TC hoặc chọn 2 trong 3 HP 2TC)

4

 

 

1.1

 

Thực tập trải nghiệm

(4)

 

 

1.2

FIM101

Môi trường công nghiệp và phát triển bền vững

(2) 

 

 

1.3

PED101

Logic học

(2)  

 

 

1.4

 PED0105

Giao tiếp kỹ thuật

(2)  

 

 

 

 

Tổng

4

 

 

 HỌC KỲ 5

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1

BAS0205

Giải tích 2

3

 

 

2

BAS0210

Xác suất và thống kê

2

 

 

3

ENG217

Tiếng Anh 3

3

 

 

4

TEExxx

Thiết kế logic số

3

 

 

5

BAS217

Lịch sử Đảng CS Việt Nam

2

 

 

 

 

Tổng

13

 

 

 Học kỳ 6:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEE408

Vi xử lý-vi điều khiển

3

 

 

2.       

TEE0317

Toán rời rạc

2

 

 

3.       

TEE314

Xử lý tín hiệu số

3

 

 

4.       

Liên ngành tự chọn 2

4

 

 

5.       

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

(2)

 

 

6.       

 

Khởi nghiệp

(2)

 

 

7.       

 

Chuyển đổi số

(2) 

 

 

Tổng

12

 

 

 Học kỳ 7:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEE415

Kiến trúc máy tính

3

 

 

2.       

 TEE403

Hệ thống nhúng

3

 

 

3.       

 TEE402

ĐA HTN

1

 

 

4.       

Học phần tự chọn cơ sở nhóm ngành

6

 

 

4.1

 TEE313

Lý thuyết thông tin và mã hóa

3

 

 

4.2

TEE306

Hệ điều hành

3

 

 

4.3

 

Lí thuyết điều khiển tự động

3

 

 

4.4

TEE0327

Kỹ thuật đo lường điện

3

 

 

4.5

TEE416

Mạng máy tính

3

 

 

Tổng

13

 

 

 Học kỳ 8:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEE413

Cơ sở dữ liệu

2

 

 

2.       

TEE319

Lập trình hướng đối tượng

3

 

 

3.       

TEE307

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

 

 

4.       

TEExxx

Thiết bị truyền thông và mạng máy tính

3

 

 

5.       

TEE0334

Đồ án mạng máy tính

1

 

 

6.       

BAS110

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

Tổng

14

 

 

 Học kỳ 9:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

 

TEE560

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

 

 

1.       

TEE562

Phân tích và thiết kế hệ thống

2

 

 

2.       

TEE0333

Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống

1

 

 

3.       

Tự chọn cơ sở ngành

6

 

 

3.1

TEE0479

Lập trình Python

3

 

 

3.2

TEE320

Phát triển ứng dụng trên Windows

3

 

 

3.3

TEE433

Quản trị mạng

3

 

 

Tổng

12

 

 

 Chuyên ngành Tin học công nghiệp

 Học kỳ 10:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEE321

Xử lý ảnh

3

 

 

2.       

 

Phát triển ứng dụng trên nền web

3

 

 

3.       

TEE0480

Công nghệ phần mềm

3

 

 

4.       

TEE318

An toàn và bảo mật thông tin

3

 

 

Tổng

12

 

 

 Học kỳ 11:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEE598

Thị giác máy

3

 

 

2.       

TEE599

Xử lý tiếng nói

3

 

 

3.       

WSH419

Thực tập chuyên ngành THCN

3

 

 

4.       

 Học phần tự chọn cử nhân

6

 

 

4.1

 TEE0421

Phát triển ứng dụng với mã nguồn mở

3

 

 

4.2

TEE0477

Lập trình Game 3D với Unity

3

 

 

4.3

 

Quản lý dự án công nghệ thông tin

3

 

 

Tổng

15

 

 

 Học kỳ 12:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEE0473

Kiến trúc máy tính nâng cao

3

 

 

2.       

TEE597

Trí tuệ nhân tạo và học máy

3

 

 

3.       

TEE434

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3

 

 

4.       

Học phần tự chọn kỹ sư

3

 

 

4.1

TEE0478

Khoa học dữ liệu

3

 

 

4.2

 

Công nghệ IoT (Internet of Thing)

3

 

 

4.3

 

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán

3

 

 

Tổng

12

 

 

 Học kỳ 13: (Học kỳ 12 với cử  nhân)

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

 

1.       

 

Thực tập tốt nghiệp ngành THCN

3/5

 

(CN 3/ KS 5)

 

2.       

 

Đồ án tốt nghiệp ngành THCN

7

 

 

 

Tổng

10/12

 

 

  Chuyên ngành Hệ thống nhúng & IoT

Học kỳ 10:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEE419

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3

 

 

2.       

TEE0xxx

Công nghệ IOT (Internet of Thing)

3

 

 

3.       

 

Thiết kế hệ thống trên chip (PSOC)

3

 

 

4.       

TEE0475

Kỹ thuật thiết kế bo mạch

3

 

 

Tổng

12

 

 

 Học kỳ 11:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEE0472

Xây dựng hệ thống IOT (Internet of Thing)

3

 

 

2.       

TEE599

Xử lý tiếng nói

3

 

 

3.       

WSHxxx

Thực tập chuyên ngành HTN&IoT

3

 

 

4.       

 Học phần tự chọn cử nhân

6

 

 

4.1

TEE0480

Công nghệ phần mềm

3

 

 

4.2

TEE321

Xử lý ảnh

3

 

 

4.3

 

Hệ điều hành nhúng

3

 

 

Tổng

15

 

 

 Học kỳ 12:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

TEExxx

Hệ thống điều khiển lập trình và HMI

3

 

 

2.       

TEE597

Trí tuệ nhân tạo và học máy

3

 

 

3.       

TEE318

An toàn và bảo mật thông tin

3

 

 

4.       

Học phần tự chọn kỹ sư

3

 

 

4.1

TEE0478

Khoa học dữ liệu

3

 

 

4.2

TEE0473

Kiến trúc máy tính nâng cao

3

 

 

4.3

TEE598

Thị giác máy

3

 

 

Tổng

12

 

 

 Học kỳ 13: (Học kỳ 12 với cử  nhân)

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

 

3.       

 

Thực tập tốt nghiệp ngành HTN&IoT

3/5

 

(CN 3/ KS 5)

 

4.       

 

Đồ án tốt nghiệp ngành HTN&IoT

7

 

 

 

Tổng

10/12

 

 

 HỌC KỲ 9

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE435

Thiết bị truyền thông và mạng máy tính

3

12 TH

 

2

TEE0344

Nhập môn Trí tuệ nhân tạo

3

12 TH

 

3

TEE0456

Công nghệ IoT

3

20 TH

 

4

Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC)

 

 

 

4.1

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

 

 

4.2

MEC0106

Hình họa và Vẽ kỹ thuật

3

 

 

4.3

ELE201

Cơ sở lý thuyết mạch điện 1

3

 

 

4.4

TEE0110

Khởi nghiệp

2

 

 

4.5

TEE0343

Chuyển đổi số

2

 

 

4.6

 FIM403

Kinh tế học đại cương

2

 

 

Tổng

11

44

 

HỌC KỲ 10

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

TEE0478

Khoa học dữ liệu

3

12 TN

 

2

 

An toàn và bảo mật thông tin

3

 

KS

3

TEE445

Phát triển ứng dụng trên nền web

3

12 TH

 

 Tổng

9

24

 

 HỌC KỲ 11

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

1

 

Lập trình trên thiết bị di động

3

11TH

KS

2

 

Đồ án Lập trình trên thiết bị di động

1

 

KS

3

TEE440

Kiến trúc và giao thức IoT

3

 

 

4

TEE441

Thực tập chuyên ngành HTĐTTM&IoT

3

90

 

 Tổng

10

102

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho cử nhân):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE0518

Thực tập tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh minh và IoT

3

90

 

        2           

TEE0519

ĐATN cử nhân chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh minh và IoT

7

210

 

 Tổng

10

300

 

HỌC KỲ 12 (Dành cho Kỹ sư):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE0520

Thiết kế hệ thống điện tử thông minh ứng dụng IoT

3

 

 

        2           

TEE0521

Đồ án thiết kế hệ thống điện tử thông minh minh ứng dụng IoT

1

 

 

        3           

TEE422

Hệ điều hành nhúng

3

 

 

        4           

Tự chọn kỹ thuật

6

 

 

5.1

TEE599

Xử lý âm tiếng nói

(3) 

 

 

5.2

TEE0473

Kiến trúc máy tính nâng cao

(3) 

   

5.3

TEE0482

Thiết kế vi mạch CMOS VLSI

(3) 

 

 

5.4

TEE0476

Thiết bị logic khả trình (PLC) và Giao diện Người máy (HMI)

(3) 

 

 

5.5

 TEE0522

Chuyên đề về TT công nghiệp

(3) 

 

 

5.6

 TEE0524

Mạng cảm biến vô tuyến

(3) 

 

 

5.7

 TEE0411

Truyền thông Đa phương tiện

(3)

 

 

Tổng

13

 

 

HỌC KỲ 13 (Dành cho Kỹ sư):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết TN, TH

Ghi chú

        1           

TEE0526

Thực tập tốt nghiệp kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT

5

 150

 

        2           

TEE0527

ĐATN kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT

7

 210

 

 Tổng

12

360 

 

 Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

 Học kỳ 10:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1.       

TEE318

An toàn và bảo mật thông tin

3

 

2.       

TEE0480

Công nghệ phần mềm

3

 

3.       

 

Phát triển ứng dụng trên nền web

3

 

4.       

 

Kỹ thuật lập trình nâng cao

3

 

Tổng

12

 

 Học kỳ 11:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1.       

 

Đảm bảo chất lượng và Kiểm thử phần mềm

3

 

2.       

 

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán

3

 

3.       

WSHxxx

Thực tập chuyên ngành CNPM

3

 

4.       

Học phần tự chọn cử nhân

6

 

4.1

TEE434

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3

 

4.2

TEE0477

Lập trình Game 3D với Unity

3

 

4.3

TEE321

Xử lý ảnh

3

 

Tổng

15

 

 Học kỳ 12:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

1.       

 

Quản lý dự án công nghệ thông tin

3

 

 

2.       

TEE597

Trí tuệ nhân tạo và học máy

3

 

 

3.       

 TEE0421

Phát triển ứng dụng với mã nguồn mở

3

 

 

4.       

Học phần tự chọn kỹ sư

3

 

 

4.1

TEE0478

Khoa học dữ liệu

3

 

 

4.2

TEE599

Xử lý tiếng nói

3

 

 

4.3

TEE0473

Kiến trúc máy tính nâng cao

3

 

 

Tổng

12

 

 

 Học kỳ 13:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1.       

TEE

Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành CNPM

5

 

2.       

 

Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành CNPM

7

 

Tổng

12

 

 Chuyên ngành Công nghệ dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Học kỳ 10:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

5.       

 

Trí tuệ nhân tạo và học máy

3

 

 

6.       

TEE0478

Khoa học dữ liệu

3

 

 

7.       

 

kỹ thuật lập trình nâng cao

3

 

 

8.       

 

Xử lý ảnh

3

 

 

Tổng

12

 

 

 Học kỳ 11:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

5.       

 

Kỹ thuật khai phá dữ liệu

3

 

 

6.       

 

Thiết kế hệ thống thông minh

3

 

 

7.       

WSHxxx

Thực tập chuyên ngành CNDL&TTNT

3

 

 

8.       

 Học phần tự chọn cử nhân

6

 

 

4.1

 

Hệ chuyên gia

3

 

 

4.2

 

Phát triển ứng dụng trên nền web

3

 

 

4.3

TEE434

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3

 

 

Tổng

15

 

 

 Học kỳ 12:

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

5.       

TEE599

Xử lý tiếng nói

3

 

 

6.       

 

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

3

 

 

7.       

TEE0482

Xử lý dữ liệu lớn

3

 

 

8.       

Học phần tự chọn kỹ sư

3

 

 

4.1

TEE598

Thị giác máy

3

 

 

4.2

 

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán

3

 

 

4.3

TEE0473

Kiến trúc máy tính nâng cao

3

 

 

Tổng

12

 

 

 Học kỳ 13: (Học kỳ 12 với cử  nhân)

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Số tiết TN,TH

Ghi chú

5.       

 

Thực tập tốt nghiệp ngành CNDL&TTNT

3/5

 

(CN 3/ KS 5)

6.       

 

Đồ án tốt nghiệp ngành CNDL&TTNT

7

 

 

Tổng

10/12

 

 

6. LIÊN HỆ

  • Nguyễn Tuấn Linh,     ĐT: 0982260680             Mail:  ntlinh@tnut.edu.vn