Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự đông hoá được xây dựng dựa trên kinh nghiệm đào tạo hơn 50 năm trong lĩnh vực Điều khiển và Tự động hoá của Nhà trường; được phát triển và đảm bảo các khối kiến thức quan trọng trong lĩnh vực công nghệ, điều khiển và tự động hoá đảm bảo phù hợp với xu hướng phát triển của công nghệ hiện nay, có tham khảo các chương trình đào tạo trong cùng lĩnh vực của các Trường Đại học trong nước và nước ngoài.
Sinh viên theo học ngành này sẽ được trang bị các kiến thức cơ sở và chuyên ngành vững chắc, có kỹ năng nghề nghiệp và năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc và sáng tạo trong mọi môi trường lao động để giải quyết những vấn đề liên quan đến nghiên cứu thiết kế, chế tạo sản phẩm và thiết bị; vận hành các hệ thống điều khiển và tự động hoá; hệ thống sản xuất công nghiệp, có khả năng thích ứng với môi trường làm việc của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh hàng năm để đảm bảo tính cập nhật với sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và công nghệ. Một năm học được chia thành 03 kỳ chính và 01 kỳ phụ, mỗi học kỳ 10 tuần.
HỌC KỲ 1
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
BAS123 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
2 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
2 |
|
3 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
4 |
BAS0109 |
Giáo dục thể chất bắt buộc |
|
|
5 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
7 |
6 |
ENG112 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
Tổng |
13 |
|
HỌC KỲ 2
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
BAS0205 |
Giải tích 2 |
4 |
|
2 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
7 |
3 |
ENG113 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
4 |
BAS215 |
Kinh tế chính trị Mác – Lê nin |
2 |
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 3
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
||
1 |
Tự chọn VH-XH-MT (Chọn 1 học phần) |
2 |
|
|||
FIM101 |
Môi trường và con người |
|
||||
PED101 |
Logic học |
|
||||
FED0105 |
Giao tiếp kỹ thuật |
|
||||
PED901 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
||||
2 |
TEE0112 |
Nhập môn Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
1 |
|
||
3 |
BAS0110 |
Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản |
|
|
||
4 |
TEE0211 |
Tin học trong kỹ thuật |
3 |
7 |
||
5 |
ENG217 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
|
||
6 |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
||
Tổng |
9 |
|
HỌC KỲ 4
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
BAS305 |
CNXH khoa học |
2 |
|
2 |
MEC0106 |
Hình họa - Vẽ kỹ thuật |
3 |
7 |
3 |
BAS0108 |
Đại số tuyến tính |
3 |
|
4 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
3 |
7 |
5 |
Tự chọn KHTN (chọn 1 học phần) |
2 |
|
|
BAS218 |
Toán chuyên ngành điện |
|
|
|
BAS0105 |
Hóa học đại cương |
|
|
|
6 |
BAS0113 |
Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao |
|
|
Tổng |
13 |
|
HỌC KỲ 5
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
ELE310 |
Khí cụ điện |
2 |
|
2 |
ELE309 |
Vật liệu điện |
2 |
|
3 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
4 |
TEE303 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
3 |
7 |
5 |
ELE302 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 |
3 |
7 |
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 6
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
|
1 |
ELE304 |
Máy điện |
4 |
7 |
|
2 |
TEE0562 |
Cảm biến và cơ cấu chấp hành |
3 |
||
3 |
Tự chọn liên ngành (chọn 1 học phần) |
2 |
0 |
||
MEC0348 |
Cơ ứng dụng |
|
|
||
MEC0347 |
Kỹ thuật cơ khí đại cương |
|
|
||
BAS204 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
||
4 |
TEE0561 |
Trải nghiệm kỹ thuật |
1 |
|
|
|
|
Tổng |
10 |
|
HỌC KỲ 7
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
ELE305 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
|
2 |
TEE311 |
Kỹ thuật điện tử số |
3 |
|
3 |
ELE0414 |
Hệ thống cung cấp điện |
3 |
7 |
4 |
TEE0327 |
Kỹ thuật đo lường điện |
3 |
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 8
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE408 |
Vi xử lý – vi điều khiển |
3 |
|
2 |
ELE402 |
Điện tử công suất |
3 |
|
3 |
TEE328 |
Truyền thông công nghiệp và SCADA |
2 |
|
4 |
ELE401 |
Cơ sở Truyền động điện |
3 |
7 |
Tổng |
11 |
|
HỌC KỲ 9
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
BAS217 |
Lịch sử Đảng CS Việt Nam |
2 |
|
2 |
TEE0563 |
Mô hình một số hệ thống kỹ thuật |
3 |
|
3 |
Tự chọn Kinh tế - Quản lý sản xuất |
2 |
|
|
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
|
|
|
FIM402 |
Quản lý chất lượng |
|
|
|
|
Kinh tế học đại cương |
|
|
|
4 |
TEE0559 |
Hệ thống điều khiển lập trình PLC và HMI |
4 |
10 |
5 |
TEE0564 |
Đồ án hệ thống điều khiển lập trình PLC và HMI |
1 |
15 |
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 10 (Hệ Cử nhân)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE0592 |
Kỹ thuật điều khiển robot |
3 |
5 |
2 |
TEE0454 |
Hệ thống điều khiển nhúng |
3 |
5 |
3 |
TEE0437 |
Hệ thống điều khiển số |
3 |
5 |
Tổng |
9 |
|
HỌC KỲ 11 (Hệ Cử nhân)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE448 |
Thiết kế và chỉnh định PID |
3 |
5 |
2 |
TEE533 |
Điều khiển các quá trình công nghệ |
4 |
|
3 |
TEE0450 |
Đồ án điều khiển các quá trình công nghệ |
1 |
15 |
Tổng |
8 |
|
HỌC KỲ 12 (Hệ Cử nhân)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE0595 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cử nhân) |
5 |
|
2 |
TEE0596 |
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cử nhân) |
7 |
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 10 (Hệ Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE0592 |
Kỹ thuật điều khiển robot |
3 |
5 |
2 |
TEE533 |
Hệ thống điều khiển nhúng |
3 |
5 |
3 |
TEE0437 |
Hệ thống điều khiển số |
3 |
5 |
4 |
TEE0448 |
Thiết kế và chỉnh định PID |
3 |
5 |
5 |
TEE0558 |
Đồ án môn học tự chọn chuyên sâu |
1 |
15 |
|
|
Tổng |
13 |
|
HỌC KỲ 11 (Hệ Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE533 |
Điều khiển các quá trình công nghệ |
4 |
|
2 |
TEE0450 |
Đồ án điều khiển các quá trình công nghệ |
1 |
15 |
3 |
TEE0453 |
Điều khiển tối ưu và thích nghi hệ tuyến tính |
3 |
5 |
4 |
TEE436 |
Nhận dạng và quan sát trạng thái hệ thống |
3 |
5 |
5 |
TEE0532 |
Hệ thống điều khiển phân tán |
3 |
|
Tổng |
14 |
|
HỌC KỲ 12 (Hệ Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1-2 |
Tự chọn 2 trong số 5 học phần sau |
6 |
|
|
TEE0549 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa trong xe điện |
3 |
5 |
|
TEE0551 |
Điều khiên các hệ thống lưu trữ năng lượng tái tạo |
3 |
5 |
|
TEE0553 |
Phân tích, thiết kế và quản lý dự án |
3 |
5 |
|
TEE0552 |
Điều khiên chuyển động thông minh |
3 |
5 |
|
TEE0557 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa tòa nhà |
3 |
5 |
|
3-4 |
Tự chọn 2 trong số 5 học phần sau |
6 |
|
|
TEE0565 |
Ứng dụng IoT trong điều khiển và tự động hóa |
3 |
5 |
|
TEE0550 |
Công nghệ tự động hoá dựa trên AI và dữ liệu |
3 |
5 |
|
TEE0554 |
Mạng cảm biến không dây tiên tiến trong điều khiên |
3 |
5 |
|
TEE0555 |
Học máy và ứng dụng trong điều khiển và tự động hóa |
3 |
5 |
|
TEE0556 |
Xử lý ảnh và thị giác máy trong điều khiển và tự động hóa |
3 |
5 |
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 13 (Hệ Kỹ sư)
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
1 |
TEE595 |
Thực tập tốt nghiệp kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
|
2 |
TEE596 |
ĐATN kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7 |
|
Tổng |
12 |
|