Các đề tài dự án Bộ môn Tin học Công nghiệp
STT | Thời gian | Tên đề tài | Tác giả | Loại đề tài |
1 | 2005 | Phân lớp đối tượng bằng phương pháp Support Vector Machine | Vũ Việt Vũ | Cấp cơ sở |
2 | 2005 | Cứu dữ liệu trên đĩa cứng theo định dạng FAT32 | Nguyễn Tiến Duy | Cấp cơ sở |
3 | 2006 | Thiết kế Modul tự động báo giờ giảng đường dựa trên họ vi điều khiển 8051 | Ngô Như Khoa | Cấp cơ sở |
4 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học “Vi xử lý - Vi điều khiển” | Ngô Như Khoa | Cấp cơ sở |
5 | 2006 | Nghiên cứu giao diện USB và phương pháp ghép nối thiết bị ngoại vi qua giao diện USB của máy PC | Nguyễn Tuấn Linh | Cấp cơ sở |
6 | 2006 | Xây dựng chương trình quản lý thi trắc nghiệm | Đỗ Duy Cốp | Cấp cơ sở |
7 | 2007 | Nghiên cứu vi điều khiển học PIC, xây dựng modul giao tiếp vi điều khiển với thẻ nhớ SD | Nguyễn Tuấn Linh | Cấp cơ sở |
8 | 2007 | Thiết kế modul điều khiển không dây vạn năng dựa trên hệ vi điều khiển 8051 | Nguyễn Tiến Duy | Cấp cơ sở |
9 | 2007 | Thiết kế và xây dựng chương trình quản lý bán hàng | Đỗ Duy Cốp | Cấp cơ sở |
10 | 2008 | Nghiên cứu và thiết kế vi mạch VLSI sử dụng công nghệ FPGA ứng dụng trong thiết kế vi mạch phục vụ ghép nối máy tính và truyền thông | Nguyễn Tuấn Linh | Cấp cơ sở |
11 | 2008 | Nghiên cứu mô hình kiến trúc máy tính song song và áp dụng vào một số ứng dụng phức tạp | Tăng Cẩm Nhung | Cấp cơ sở |
12 | 2008 | Thiết kế mạng vi điều khiển truyền thông RS 232 một dây tín hiệu, ứng dụng trong hệ thống đọc và quản lý trạm bán xăng-dầu trên máy tính. | Nguyễn Tuấn Anh | Cấp cơ sở |
13 | 2008 | Nghiên cứu kiến trúc cơ sở dữ liệu tích hợp. | Đỗ Duy Cốp | Cấp cơ sở |
14 | 2008 | Một số biến thể của mạng Nơ ron Hopfield và ứng dụng giải quyết vấn đề tối ưu tổ hợp | Trần Thị Ngọc Linh | Cấp cơ sở |
15 | 2009 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Kỹ thuật ghép nối máy tính theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học | Nguyễn Tuấn Linh | Cấp đại học |
16 | 2009 | Thiết kế hệ thống điều khiển tập trung cho các máy gia công CNC | Nguyễn Tuấn Linh | Cấp cơ sở |
17 | 2009 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Cấu trúc máy tính theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học | Nguyễn Văn Huy | Cấp đại học |
18 | 2009 | Thiết kế chương trình mã hoá và sinh chữ ký điện tử, ứng dụng trong truyền thông văn bản | Nguyễn Văn Huy | Cấp cơ sở |
19 | 2009 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm cho môn học Kiến trúc máy tính | Nguyễn Tiến Duy | Cấp đại học |
20 | 2009 | Điều khiển tốc độ động cơ bước theo sự biến thiên của nhiệt độ | Nguyễn Tiến Duy | Cấp cơ sở |
21 | 2009 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Giao diện người - máy theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học | Phùng Thị Thu Hiền | Cấp đại học |
22 | 2009 | Nghiên cứu các kỹ thuật kiểm thử phần mềm | Phùng Thị Thu Hiền | Cấp cơ sở |
23 | 2009 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Các hệ thống đa phương tiện theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học | Tăng Cẩm Nhung | Cấp đại học |
24 | 2009 | Nghiên cứu công nghệ tính toán lưới và phát triển mô hình lập lịch do Buyya đề xuất vào hệ thống tính toán lưới | Tăng Cẩm Nhung | Cấp cơ sở |
25 | 2009 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm cho môn học Vi xử lý - Vi điều khiển | Nguyễn Tuấn Anh | Cấp đại học |
26 | 2009 | Nghiên cứu phương pháp chuyển đổi ADC trong hệ thống cân động, áp dụng cho hệ thống cân tàu hỏa chở hàng | Nguyễn Tuấn Anh | Cấp cơ sở |
27 | 2009 | Kỹ thuật Ajax và ứng dụng | Đỗ Duy Cốp | Cấp cơ sở |
28 | 2009 | Một số vấn đề trong cơ sở dữ liệu phân tán | Trần Thị Ngọc Linh | Cấp cơ sở |
29 | 2009 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Đồ họa máy tính theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học | Đặng Thị Hiên | Cấp đại học |
30 | 2010 | Thiết kế hệ thống điều khiển tập trung cho các máy gia công CNC | Nguyễn Tuấn Linh | Cấp cơ sở |
31 | 2010 | Ứng dụng hình học Fractal nhận dạng vùng văn bản trên ảnh đa cấp xám có cấu trúc phức tạp và nhiễu | Nguyễn Văn Huy | Cấp cơ sở |
32 | 2010 | Nhận dạng ảnh mặt người sử dụng mạng nơron | Võ Phúc Nguyên | Cấp cơ sở |
33 | 2010 | Trích chọn đặc trưng âm thanh trong hệ thống tìm kiếm âm nhạc theo nội dung | Phùng Thị Thu Hiền | Cấp cơ sở |
34 | 2010 | Xây dựng các thuật toán lập lịch ứng dụng trong môi trường tính toán lưới dựa trên hiệu năng của hệ thống | Tăng Cẩm Nhung | Cấp cơ sở |
35 | 2010 | Tìm hiểu lý thuyết hình học FRACTAL và ứng dụng trong việc cài đặt một số đường, mặt FRACTAL phổ biến | Nguyễn Tuấn Anh | Cấp cơ sở |
36 | 2010 | Tìm hiểu XML và ứng dụng XML để giao tiếp trong môi trường mạng | Đỗ Duy Cốp | Cấp cơ sở |
37 | 2010 | Kỹ thuật lọc nhiễu trong xử lý ảnh số | Đặng Thị Hiên | Cấp cơ sở |
38 | 2010 | Mạng nơron tự tổ chức (SOM) và một số ứng dụng | Đặng Thị Hiên | Cấp cơ sở |
39 | 2010 | Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý nhà đất cấp Quận/Huyện theo cách tiếp cận hướng đối tượng | Trần Thị Thanh | Cấp cơ sở |
40 | 2010 | Nghiên cứu giải pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS) trong xử lý lưu lượng trên nền mạng IP | Nguyễn Phương Nhung | Cấp cơ sở |
41 | 2011 - 2012 | Nghiên cứu điều khiển ổn định hệ phức hợp sử dụng tính toán mềm | Nguyễn Tuấn Linh | Cấp đại học |
42 | 2011 | Nghiên cứu bài toán tối ưu đa mục tiêu sử dụng giải thuật di truyền | Nguyễn Tuấn Linh | Cấp cơ sở |
43 | 2011 | Nghiên cứu xây dựng toolbox cho Matlab sử dụng S-Function level 2 | Nguyễn Văn Huy | Cấp cơ sở |
44 | 2011 | Nghiên cứu một phương pháp mới giải bài toán tối ưu tĩnh với hàm mục tiêu có dạng đặc biệt | Đỗ Duy Cốp | Cấp cơ sở |
45 | 2011 | Nghiên cứu mạng nơ ron Hopfield lượng tử | Trần Thị Ngọc Linh | Cấp cơ sở |
47 | 2012 - 2013 | Phương pháp trích chọn vector đặc trưng cho các hệ thống xử lý, nhận dạng âm nhạc số |
Phùng Thị Thu Hiền | Cấp cơ sở |
48 | 2015 | Nghiên cứu phương pháp nhận dạng tiếng nói tiếng Việt từ vựng lớn phát âm liên tục | Nguyễn Văn Huy | Cấp đại học |
49 | 2016 | Lấy quyết định nhóm với đánh giá dạng so sánh sử dụng ngôn ngữ tự nhiên theo tiếp cận đại số gia tử | TS. Nguyễn Tiến Duy | Cấp cơ sở |
50 | 2016 | Nâng cao độ chính xác dự báo chuỗi thời gian mờ dựa trên việc kết hợp nhóm quan hệ mờ phụ thuộc thời gian và kỹ thuật tối ưu bầy đàn | ThS. Nghiêm Văn Tính | Cấp cơ sở |
51 | 2016 | Thiết kế và xây dựng hệ thống sao chè tự động sử dụng nguồn nhiên liệu tái chế BioGas | ThS. Tăng Cẩm Nhung | Cấp cơ sở |
52 | 2017 | Ứng dụng xử lý ảnh vào việc phát hiện và chẩn đoán một số bệnh trên lá chè tại các vùng chè thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ThS. Tăng Cẩm Nhung | Cấp cơ sở |
53 | 2017 | Xe lăn thông minh điều khiển bằng tiếng nói | TS. Nguyễn Văn Huy | Cấp cơ sở |
54 | 2017 | Xây dựng hệ thống khảo sát trực tuyến phục vụ công tác đào tạo trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | ThS. Đỗ Duy Cốp | Cấp cơ sở |
55 | 2017 | Xây dựng website quản lý thông tin hội thảo quốc tế ICERA 2018 | ThS. Đỗ Duy Cốp | Cấp cơ sở |
56 | 2017 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác trong chẩn đoán sự cố tiềm ẩn của máy biến áp lực | ThS. Nguyễn Tiến Duy | Đề tài KH&CN cấp Bộ |