Giới thiệu về các chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ – ĐHKTCN ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp về việc ban hành chương trình đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật điện tử trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
Đào tạo kỹ sư ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông, chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử có phẩm chất chính trị vững vàng; có đạo đức tư cách tốt; có đủ sức khoẻ; có nền tảng kiến thức toán và khoa học cơ bản; có kiến thức cơ sở, chuyên môn tốt; gắn kết với thực hành, thí nghiệm chuyên sâu về kỹ thuật điện tử và có hướng liên ngành cho sinh viên, nhằm chuẩn bị cho sự nghiệp thành công trong môi trường làm việc chuyên nghiệp và năng động.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1) Người học có phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt
2) Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện tử - viễn thông có kiến thức lý thuyết vững chắc và khả năng thực hành tốt.
3) Người học có kỹ năng lập luận nghề nghiệp, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề kỹ thuật; có phương pháp nghiên cứu khoa học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử, truyền thông.
4) Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành, sửa chữa các hệ thống điện tử trong viễn thông, công nghiệp, dân dụng, y sinh; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án trong lĩnh vực kỹ thuật điện tử.
5) Người học có kỹ năng giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ, tin học làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao.
2. CHUẨN ĐẦU RA
2.1. Kiến thức
CĐR1 |
Hiểu và vận dụng được hệ thống tri thức khoa học những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin. |
CĐR2 |
Hiểu và vận dụng được những kiến thức cơ bản, có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh, những nội dung cơ bản của Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, chủ yếu là đường lối trong thời kỳ đổi mới trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội. |
CĐR3 |
Có kiến thức vật lý, toán học và các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học tự nhiên để tiếp thu tốt các kiến thức cơ sở và chuyên ngành cũng như có khả năng học tập ở trình độ cao hơn. |
CĐR4 |
Áp dụng các nguyên lý, định luật cơ bản về điện, điện tử, quang học, bức xạ điện từ để tính toán các mạch điện tử, các quá trình truyền thông; vận dụng kiến thức đã học trong các tình huống mới và cụ thể. |
CĐR5 |
Nắm vững cấu tạo, đặc tính, nguyên lý hoạt động và các ứng dụng của các linh kiện điện tử như diode, transitror BJT, transitror MOSFET, Thyristor..các IC tương tự, IC số. |
CĐR6 |
Nắm vững quy trình thiết kế, mô phỏng mạch điện tử trên máy tính, quy trình chế tạo bo mạch, các mạch vi điện tử. |
CĐR7 |
Phân tích, thiết kế và thi công các mạch tích hợp tương tự và số, mạch điện tử công suất, các hệ nhúng trong các ứng dụng dân dụng, công nghiệp, viễn thông, y sinh. |
CĐR8 |
Áp dụng các phương pháp phân tích qui trình công nghệ và hoạt động của các hệ thống điện tử ; chẩn đoán và phân tích các sự cố; thiết kế thay thế, sửa chữa, cải tiến chế độ làm việc của các hệ thống điện tử. |
CĐR9 |
Hiểu, vận dụng các kiến thức về các lĩnh vực xử lý tín hiệu, đo lường và điều khiển, tự động hóa, phục vụ công tác nghiên cứu cũng như làm chủ công nghệ mới liên quan đến lĩnh vực này |
2.2. Kỹ năng
CĐR10 |
Lập luận nghề nghiệp, phát hiện và giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực điện-điện tử - truyền thông. |
CĐR11 |
Tư duy hệ thống và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực điện-điện tử - truyền thông |
CĐR12 |
Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và trách nhiệm trong công việc. |
CĐR13 |
Giao tiếp, thuyết trình và viết báo cáo kỹ thuật. |
CĐR14 |
Trình độ tiếng Anh tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam. |
CĐR15 |
Có kỹ năng sử dụng máy tính, CNTT, tin học văn phòng và Internet cơ bản. |
CĐR16 |
Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành trong thiết kế, chuẩn đoán và tối ưu hệ thống |
2.3. Thái độ
CĐR 17 |
Nhân ái, chia sẻ khó khăn với cộng đồng; trung thực, khách quan; dám đương đầu với rủi ro, thử thách. (phẩm chất đạo đức cá nhân) |
CĐR18 |
Trách nhiệm trong công việc, có tinh thần cầu thị, hợp tác (phẩm chất đạo đức nghề nghiệp) |
CĐR19 |
Trách nhiệm công dân, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. (phẩm chất đạo đức xã hội). |
2.4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử có thể:
2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu và phát triển ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông trong nước và quốc tế.
3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Thời gian đào tạo và khối kiến thức:
Thời gian đào tạo: |
4.5 năm |
Khối kiến thức: |
151 tín chỉ |
3.2. Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục:
3.2.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
48 tín chỉ, chiếm 31.8 % |
3.2.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
103 tín chỉ, chiếm 68.2 % |
Trong đó:
+ Khối kiến thức cơ sở ngành |
50 tín chỉ, chiếm 33.1 % |
+ Khối kiến thức chuyên ngành |
35 tín chỉ, chiếm 23.2 % |
+ Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
18 tín chỉ, chiếm 11.9 %
|
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết lý thuyết |
Số tiết TN, TH |
Khoa, Bộ môn, TT đảm nhiệm |
Ghi chú |
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|||||||
1 |
BAS123 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
45 |
|
Bộ môn Lý luận chính trị |
|
2 |
BAS215 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
30 |
|
|
|
3 |
BAS305 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
|
|
|
4 |
BAS217 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
30 |
|
|
|
5 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
|
|
|
6 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
|
Khoa KTCN |
|
7 |
BAS0108 |
Đại số tuyến tính |
2 |
30 |
|
Khoa Khoa học cơ bản |
|
8 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
4 |
60 |
|
|
|
9 |
BAS0205 |
Giải tích 2 |
3 |
45 |
|
|
|
10 |
ENG112 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
45 |
|
Khoa Quốc tế |
|
11 |
ENG113 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
45 |
|
|
|
12 |
ENG217 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
45 |
|
|
|
13 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
38 |
|
Khoa Khoa học cơ bản |
|
14 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
38 |
|
|
|
15 |
TEE0211 |
Tin học trong kỹ thuật |
3 |
38 |
7 TH |
Khoa Điện tử |
|
16 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
TTGDQP |
|
|
17 |
BAS0109 |
Giáo dục thể chất bắt buộc |
|
|
|
Khoa KHCB |
|
18 |
Giáo dục thể chất tự chọn (chọn 1 học phần hoặc 1 trong 2 học phần) |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
BAS0110 |
Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản |
|
|
|
Khoa KHCB |
|
18.2 |
BAS0113 |
Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao |
|
|
|
|
|
19 |
BAS210 |
Xác suất và thống kê |
2 |
30 |
|
Khoa Khoa học cơ bản |
|
20 |
BAS0105 |
Hóa học đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
21 |
Tự chọn VH-XH-MT (chọn 1 trong 3 HP) |
2 |
30 |
|
|
|
|
21.1 |
FIM101 |
Môi trường và Con người |
(2) |
30 |
|
Khoa XD&MT |
|
21.2 |
PED101 |
Logic |
(2) |
30 |
|
Khoa SPKT |
|
21.3 |
PED0105 |
Giao tiếp kỹ thuật |
(2) |
30 |
|
|
|
22 |
Tự chọn Kinh tế-Quản lý SX (chọn 1 trong các HP) |
2 |
30 |
|
|
|
|
22.1 |
FIM403 |
Kinh tế học đại cương |
(2) |
30 |
|
Khoa KTCN
|
|
22.2 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
(2) |
30 |
|
|
|
22.3 |
FIM0364 |
Quản trị chất lượng |
(2) |
30 |
|
|
|
22.4 |
FIM0395 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
(2) |
30 |
|
|
|
|
Tổng |
48 |
|
|
|
|
|
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|||||||
1. Khối kiến thức cơ sở |
|
||||||
23 |
TEE0212 |
Giới thiệu về kỹ thuật điện tử viễn thông |
2 |
|
|
Khoa Điện tử |
Tham quan |
24 |
MEC0106 |
Hình họa và vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
Khoa Cơ Khí |
|
25 |
TEE303 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
3 |
38 |
7.5 TN |
Khoa Điện tử |
BTD |
26 |
TEE311 |
Kỹ thuật điện tử số |
3 |
38 |
7.5 TN |
BTD |
|
27 |
TEE314 |
Xử lý tín hiệu số |
3 |
38 |
7.5 TH |
|
|
28 |
TEE0327 |
Kỹ thuật đo lường điện |
3 |
38 |
7.5 TH |
|
|
29 |
TEE411 |
Kỹ thuật mạch điện tử |
3 |
38 |
7.5 TN |
|
|
30 |
ELE305 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
45 |
|
Khoa Điện |
|
31 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
3 |
43 |
2 TN |
|
|
32 |
TEE0213 |
Cơ sở lý thuyết mạch và tín hiệu |
3 |
38 |
7.5 TN |
Khoa Điện tử |
|
33 |
TEE403 |
Hệ thống nhúng |
3 |
38 |
7 TH |
|
|
34 |
TEE402 |
Đồ án Hệ thống nhúng |
1 |
|
|
|
|
35 |
TEE408 |
Vi xử lý-vi điều khiển |
3 |
38 |
7 TH |
|
|
36 |
TEE0338 |
Trường điện từ, truyền sóng và an ten |
3 |
|
|
|
|
37 |
TEE580 |
Kỹ thuật thiết kế bo mạch |
3 |
38 |
7.5 TH |
|
|
38 |
TEE304 |
Cơ sở thông tin số |
3 |
45 |
|
|
|
39 |
TEE0337 |
Nguồn điện trong hệ thống điện tử - viễn thông |
2 |
30 |
5 TQ |
|
|
40 |
TEE0456 |
Công nghệ IoT |
3 |
38 |
7.5 TH |
|
|
|
Tổng |
50 |
|
|
|
|
|
2. Khối kiến thức chuyên ngành kỹ thuật điện tử |
|
||||||
41 |
TEE0481 |
Các mạch biến đổi năng lượng |
3 |
38 |
7.5 TN |
Khoa Điện tử |
BTD |
42 |
TEE531 |
Hệ thống điều khiển lập trình |
3 |
38 |
7.5 TH |
|
|
43 |
TEE428 |
Thiết kế mạch tích hợp số |
4 |
53 |
7.5 TH |
|
|
44 |
TEE429 |
Đồ án thiết kế mạch tích số |
1 |
|
|
|
|
45 |
TEE520 |
Các hệ thống điện tử điển hình |
3 |
45 |
|
BTD |
|
46 |
TEE315 |
Mạch vi điện tử |
3 |
38 |
7.5 TN |
BTD |
|
47 |
TEE0430 |
Thiết kế mạch tích hợp tương tự |
3 |
38 |
7.5 TH |
|
|
48 |
TEE0340 |
Đồ án thiết kế mạch tích hợp tương tự |
1 |
|
|
|
|
49 |
TEE0482 |
Thiết kế vi mạch CMOS VLSI |
3 |
45 |
|
|
|
50 |
TEE0581 |
Thiết bị điện tử dân dụng |
3 |
45 |
|
|
|
51 |
TEE585 |
Thiết kế hệ thống trên Chip |
2 |
30 |
|
|
|
52 |
Tự chọn kỹ thuật (chọn 2 trong số 5 học phần) |
6 |
|
|
|
||
52.1 |
TEE0483 |
Các công nghệ điện tử hiện đại |
(3) |
45 |
|
|
|
52.2 |
TEE584 |
Kỹ thuật điện tử nâng cao |
(3) |
45 |
|
|
|
52.3 |
TEE0484 |
Kỹ thuật xung nâng cao |
(3) |
45 |
|
|
|
52.4 |
TEE583 |
Điện tử y sinh học |
(3) |
45 |
|
|
|
52.5 |
TEE582 |
Thiết kế mạch lọc tích cực |
(3) |
45 |
|
|
|
|
|
Tổng |
35 |
|
|
|
|
3. Khối kiến thức thực hành, thực tập và tốt nghiệp |
|||||||
52 |
WSH0323 |
Thực tập cơ sở |
3 |
|
45 TH |
TT Thực nghiệm |
|
53 |
WSH418 |
Thực tập chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
3 |
|
45 TH |
Khoa Điện tử |
|
54 |
TEE586 |
Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
5 |
|
|
Cơ sở sản xuất ngoài trường |
7 tuần |
55 |
TEE587 |
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
7 |
|
|
Khoa Điện tử |
8 tuần |
|
|
Tổng |
18 |
|
|
|
|
|
|
Cộng I + II |
151 |
|
|
|
|
4. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
HỌC KỲ 1 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
BAS123 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
|
2 |
BAS215 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
|
|
3 |
BAS0108 |
Đại số tuyến tính |
2 |
|
|
4 |
ENG112 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
|
5 |
BAS0109 |
Giáo dục thể chất bắt buộc |
0 |
|
|
6 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
7.5 TN |
TN |
7 |
TEE0211 |
Tin học trong kỹ thuật |
3 |
7.5 TH |
TH |
|
|
Tổng |
16 |
15 |
|
HỌC KỲ 2 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
MEC0106 |
Hình họa và vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
2 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
4 |
|
|
3 |
ENG113 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
|
4 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
7.5 TN |
TN |
5 |
BAS305 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
|
6 |
TEE0212 |
Giới thiệu về kỹ thuật điện tử và truyền thông |
2 |
|
Tham quan |
7 |
Giáo dục thể chất tự chọn (chọn 1 học phần hoặc 1 trong 2 học phần) |
0 |
|
|
|
7.1 |
BAS0110 |
Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản |
0 |
|
|
7.2 |
BAS0113 |
Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao |
0 |
|
|
|
|
Tổng |
17 |
7.5 |
|
HỌC KỲ 3 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
ENG217 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
|
|
2 |
BAS217 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
|
|
3 |
BAS0205 |
Giải tích 2 |
3 |
|
|
4 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
3 |
7.5 TN |
TN |
5 |
|
Giáo dục quốc phòng |
0 |
|
5 tuần |
6 |
BAS210 |
Xác suất và thống kê |
2 |
|
|
7 |
BAS0105 |
Hóa học đại cương |
2 |
|
|
Tự chọn VH-XH-MT (1 trong 3 HP) |
2 |
|
|
||
8.1 |
FIM101 |
Môi trường và Con người |
(2) |
|
|
8.2 |
PED101 |
Logic |
(2) |
|
|
8.3 |
PED0105 |
Giao tiếp kỹ thuật |
(2) |
|
|
|
|
Tổng |
17 |
7.5 |
|
HỌC KỲ 4 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE0327 |
Kỹ thuật đo lường điện |
3 |
7.5 TH |
|
2 |
TEE0213 |
Cơ sở lý thuyết mạch và tín hiệu |
3 |
7.5 TN |
|
3 |
ELE305 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
|
|
4 |
TEE314 |
Xử lý tín hiệu số |
3 |
7.5 TH |
|
5 |
TEE303 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
3 |
7.5 TN |
BTD |
6 |
Tự chọn Kinh tế-Quản lý SX (1 trong 4 HP) |
2 |
|
|
|
6.1 |
FIM403 |
Kinh tế học đại cương |
(2) |
|
|
6.2 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
(2) |
|
|
6.3 |
FIM0364 |
Quản trị chất lượng |
(2) |
|
|
6.4 |
FIM0395 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
(2) |
|
|
|
|
Tổng |
17 |
30 |
|
HỌC KỲ 5 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
2 |
TEE304 |
Cơ sở thông tin số |
3 |
5 TN |
|
3 |
TEE0338 |
Trường điện từ, truyền sóng và an ten |
3 |
6 TN |
|
4 |
TEE311 |
Kỹ thuật điện tử số |
3 |
7.5 TN |
BTD |
5 |
TEE580 |
Kỹ thuật thiết kế bo mạch |
3 |
7.5 TH |
|
6 |
TEE315 |
Mạch vi điện tử |
3 |
7.5 TN |
BTD |
|
|
Tổng |
17 |
33.5 |
|
HỌC KỲ 6 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE411 |
Kỹ thuật mạch điện tử |
3 |
7.5 TN |
BTD |
2 |
TEE0337 |
Nguồn điện trong hệ thống điện tử - viễn thông |
2 |
5 TQ |
Tham quan |
3 |
TEE408 |
Vi xử lý-vi điều khiển |
3 |
7 TH |
|
4 |
TEE0430 |
Thiết kế mạch tích hợp tương tự |
3 |
7.5 TH |
|
5 |
TEE0340 |
Đồ án thiết kế mạch tích hợp tương tự |
1 |
|
|
6 |
TEE0481 |
Các mạch biến đổi năng lượng |
3 |
7.5 TN |
|
7 |
WSH0323 |
Thực tập cơ sở |
3 |
45 TH |
|
|
|
Tổng |
18 |
79.5 |
|
HỌC KỲ 7 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE403 |
Hệ thống nhúng |
3 |
7 TH |
|
2 |
TEE402 |
Đồ án Hệ thống nhúng |
1 |
|
|
3 |
TEE0581 |
Thiết bị điện tử dân dụng |
3 |
|
|
4 |
TEE531 |
Hệ thống điều khiển lập trình |
3 |
7.5 TH |
|
5 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
6 |
TEE0456 |
Công nghệ IoT |
3 |
7.5 TH |
|
7 |
TEE0482 |
Thiết kế vi mạch CMOS VLSI |
3 |
|
|
|
|
Tổng |
18 |
29.5 |
|
HỌC KỲ 8 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE585 |
Thiết kế hệ thống trên Chip |
2 |
|
|
2 |
TEE428 |
Thiết kế mạch tích hợp số |
4 |
7.5 TH |
|
3 |
TEE429 |
Đồ án thiết kế mạch tích hợp số |
1 |
|
|
4 |
WSH418 |
Thực tập chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
3 |
45 |
|
5 |
TEE520 |
Các hệ thống điện tử điển hình |
3 |
|
|
6 |
|
Tự chọn kỹ thuật (chọn 2 trong 5 học phần) |
6 |
|
|
5.1 |
TEE0483 |
Các công nghệ điện tử hiện đại |
3 |
|
|
5.2 |
TEE584 |
Kỹ thuật điện tử nâng cao |
3 |
||
5.3 |
TEE0484 |
Kỹ thuật xung nâng cao |
3 |
|
|
5.4 |
TEE583 |
Điện tử y sinh học |
3 |
|
|
5.5 |
TEE582 |
Thiết kế mạch lọc tích cực |
3 |
|
|
|
|
Tổng |
19 |
52.5 |
|
HỌC KỲ 9 |
|||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết TN, TH |
Ghi chú |
1 |
TEE586 |
Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
5 |
|
7 tuần |
2 |
TEE587 |
ĐATN chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
7 |
|
8 tuần |
|
|
Tổng |
12 |
|
|
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tên chương trình: Kỹ thuật điện tử
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử
Mã ngành: 8.52.02.03
Định hướng đào tạo: Ứng dụng
Bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ kỹ thuật
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHKTCN ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Kết thúc khóa đào tạo thạc sỹ chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, người học có trình độ chuyên môn sâu, rộng, có thể làm chủ các lĩnh vực khoa học và công nghệ liên quan đến kỹ thuật điện tử, có phương pháp tư duy hệ thống, có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở vững chắc, kiến thức chuyên môn trình độ cao và kỹ năng thực hành tốt, khả năng nghiên cứu khoa học độc lập và sáng tạo, khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế-xã hội, giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật của ngành Kỹ thuật điện tử. Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử sẽ tập trung đào tạo các kiến thức mở rộng và nâng cao về thiết kế vi mạch điện tử, thiết kế các hệ thống điện tử tích hợp cho các ứng dụng trong dân dụng, công nghiệp, viễn thông.
1.2. Mục tiêu cụ thể
2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức |
CĐR 1 Có kiến thức lý thuyết cơ bản và kiến thức thực tế sâu, rộng, tiên tiến, về các nguyên lý, học thuyết, công nghệ cơ bản trong lĩnh vực nghiên cứu thuộc chuyên ngành Kĩ thuật điện tử CĐR 2 Hiểu được các kiến thức liên ngành có liên quan như điều khiển, truyền thông, tự động hóa, kỹ thuật máy tính. CĐR 3 Nắm vững các kiến thức về thiết kế và thực thi các hệ thống điện tử tích hợp như: các mạch biến đổi công suất, các mạch VLSI, các hệ thống tích hợp trên chip, các hệ thống đo lường, giám sát và điều khiển xa ứng dụng trong công nghiệp, dân dụng, y sinh và viễn thông. CĐR 4 Có các kiến thức chuyên sâu về triển khai, ứng dụng các kĩ thuật, công nghệ trong các hệ thống điện tử tiên tiến, hiện đại CĐR 5 Có các kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật, công nghệ tiên tiến phục vụ cho hoạt động ứng dụng vào sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp trong lĩnh vực điện tử |
Về kỹ năng |
CĐR 6 Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin để đưa ra giải pháp xử lý các vấn đề một cách khoa học CĐR 7 Có kỹ năng truyền đạt tri thức dựa trên nghiên cứu, thảo luận các vấn đề chuyên môn và khoa học với người cùng và khác ngành CĐR 8 Có kỹ năng nghiên cứu phát triển và sử dụng các công nghệ một cách sáng tạo trong lĩnh vực học thuật và nghề nghiệp CĐR 9 Có kỹ năng sử dụng các công cụ, phương tiện hiện đại phục vụ lĩnh vực ứng dụng kĩ thuật điện tử CĐR 10 Có kỹ năng phân tích và đánh giá và giải quyết các vấn đề liên quan tới ứng dụng hiệu quả các hệ thống, thiết bị điện tử CĐR 11 Có khả năng đọc, dịch tài liệu kỹ thuật chuyên môn bằng tiếng Anh; có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng Anh trong xã hội (tương đương TOEFL ITP 500 ) |
Về năng lực |
CĐR 12 Có khả năng nghiên cứu đưa ra những sáng kiến quan trọng CĐR 13 Có khả năng thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác CĐR 14 Có khả năng đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia trong lĩnh vực điện tử |
3. Cấu trúc chương trình
Bảng 3.1 Cấu trúc chương trình đào tạo
TT |
Khối kiến thức |
Chương trình đại học |
|
≥ 150 TC |
< 150 TC |
||
1 |
Kiến thức chung |
8 |
8 |
2 |
Khối kiến thức 1 (áp dụng cho hv tốt nghiệp ĐH có chương trình đào tạo dưới 150TC) |
|
15 |
2.1 |
Khối kiến thức 1 bắt buộc |
0 |
9 |
2.2 |
Khối kiến thức 1 tự chọn |
0 |
6 |
3 |
Khối kiến thức 2 (áp dụng cho hv tốt nghiệp ĐH có chương trình đào tạo trên 150TC và học viên đã học khối kiến thức 1) |
28 |
28 |
3.1 |
Khối kiến thức 2 bắt buộc |
10 |
10 |
3.2 |
Khối kiến thức 2 tự chọn |
18 |
18 |
4 |
Luận văn tốt nghiệp |
9 |
9 |
|
Tổng |
45 TC |
60 TC |
4. Tuyển sinh
4.1. Môn thi
Môn cơ bản: Toán cao cấp I.
Môn cơ sở: Xử lý tín hiệu số
Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh.
4.2. Đối tượng
a. Quy định chung
Điều kiện đăng ký xét tuyển học viên cao học thực hiện theo Điều 8, Điều 9, Điều 10 của Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành theo Thông tư số 15/2014/TT-BGD&ĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ số 1131/QĐ-ĐHTN ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên, người dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ Kỹ thuật điện tử phải có các điều kiện sau đây:
b. Về văn bằng đại học
Danh mục các ngành phù hợp, ngành gần với chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
Bảng 4.1: QUY ƯỚC MÃ NHÓM ĐỐI TƯỢNG HỌC VIÊN
|
Ngành học đại học |
Nhóm ngành |
Ngành đúng |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A1 (A1.1 ; A1.2) |
Ngành gần |
Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật máy tính; Toán ứng dụng ; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Công nghệ thông tin; Sư phạm kỹ thuật Điện; Sư phạm kỹ thuật Điện tử; Vật lý Kỹ thuật; Cơ Điện tử |
B1 (B1.1 ; B1.2) |
5. Thời gian đào tạo:
6. Bổ sung kiến thức
Danh mục các học phần bổ sung được liệt kê trong Bảng 6.1 và danh mục các đối tượng và số tín chỉ phải học bổ sung được quy định cụ thể trong Bảng 6.2.
Bảng 6.1: Danh mục học phần bổ sung
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1. |
Kỹ thuật thiết kế bo mạch |
|
3 |
|
2. |
Cơ sở thông tin số |
|
3 |
|
3. |
Mạch vi điện tử |
|
3 |
|
4. |
Thiết kế mạch tích hợp tương tự |
|
3 |
|
5. |
Thiết kế mạch tích hợp số |
|
3 |
|
6. |
Hệ thống nhúng |
|
3 |
|
7. |
Kỹ thuật xung nâng cao |
|
3 |
|
8. |
Điện tử dân dụng |
|
3 |
|
9. |
Các hệ thống điện tử điển hình |
|
3 |
|
10. |
Vi xử lý – vi điều khiển |
|
3 |
|
11. |
Kỹ thuật mạch điện tử |
|
3 |
|
Bảng 6.2: Danh mục đối tượng phải học bổ sung
STT |
Đối tượng |
Chương trình, chuyên ngành đào tạo |
Số TC |
Ghi chú |
1. |
Nhóm A (A1, A2) |
Ngành đúng |
0 |
|
2. |
Nhóm B (B1, B2) |
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; công nghệ thông tin |
9 |
|
Các ngành khác |
12 |
|
* Khoa quản lý chuyên ngành xét duyệt hồ sơ quyết định các học phần bổ sung.
7. Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo được thực hiện theo Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHKTCN ngày tháng năm 20 của Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp.
8. Điều kiện tốt nghiệp
Điều kiện tốt nghiệp theo Khoản 1, Điều 32, Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15
tháng 05 năm 2014 của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Quy chế Đào tạo Thạc sĩ của Đại học Thái Nguyên và Quy chế Đào tạo Thạc sĩ của Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp
9. Nội dung chương trình
Mã số môn học |
Tên môn học (Học phần) |
Số tín chỉ (TC) |
Ghi chú |
||||
Phần chữ |
Phần số |
T. số |
Lý thuyết |
T.N, T.H Thảo luận |
|||
1. Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
Bắt buộc theo QĐ của trường |
|||
MLN |
5501 |
Triết học |
3 |
|
|
||
ENG |
5502 |
Tiếng Anh |
5 |
|
|
||
2. Khối kiến thức 1: (15TC) |
|
|
|
Áp dụng cho HV học CT dưới 150TC |
|||
2.1 Khối kiến thức 1 bắt buộc |
9 |
|
|
|
|||
FEE |
601 |
Lý thuyết truyền thông |
3 |
|
|
||
FEE |
|
Thiết kế mạch tích hợp |
3 |
|
|
||
FEE |
605 |
Lập trình nhúng |
3 |
|
|
||
2.2 Khối kiến thức 1 tự chọn (2 trong 4 HP) |
6 |
|
|
|
|||
FEE |
603 |
Mạch biến đổi công suất |
3 |
|
|
||
FEE |
604 |
Thiết kế hệ thống VLSI |
3 |
|
|
||
FEE |
|
Truyền thông dữ liệu |
3 |
|
|
||
|
|
Thiết kế hệ điều khiển logic và PLC |
3 |
|
|
|
|
3. Khối kiến thức 2: (22TC) |
|
|
|
|
|||
3.1. Khối kiến thức 2 bắt buộc |
10 |
|
|
|
|||
|
|
Xử lý tín hiệu số nâng cao |
3 |
|
|
||
FEE |
|
Mô hình hóa hệ thống và các phương pháp mô phỏng số |
3 |
|
|
||
FEE |
|
Công nghệ điện tử tiên tiến |
2 |
|
|
||
FEE |
607 |
Kiến trúc hệ thống tích hợp trên chip |
2 |
|
|
||
3.2.Khối kiến thức 2 tự chọn (chọn 9 HP) trong các định hướng sau) |
18 |
|
|
|
|||
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
|
|
||
FEE |
610 |
Thiết kế bộ nhớ VLSI |
2 |
|
|
||
FEE |
611 |
Thiết kế mạch tích hợp RF |
2 |
|
|
||
FEE |
|
Kiến trúc máy tính tốc độ cao |
2 |
|
|
||
FEE |
609 |
Thiết kế hệ thống đa phương tiện trên chip |
2 |
|
|
||
FEE |
|
Các hệ thống thời gian thực |
2 |
|
|
||
FEE |
|
Truyền thông số nâng cao |
2 |
|
|
||
FEE |
|
Mạng cảm biến không dây |
2 |
|
|
||
FEE |
|
Xử lý âm thanh và hình ảnh |
2 |
|
|
||
FEE |
|
Giao tiếp người máy |
2 |
|
|
||
|
|
Lý thuyết nhận dạng và ứng dụng trong các hệ thống điều khiển |
2 |
|
|
||
|
|
Các hệ thống phân tán |
2 |
|
|
||
|
|
Đo lường và điều khiển từ xa |
2 |
|
|
||
|
|
Robot công nghiệp |
2 |
|
|
||
FEE |
|
Cảm biến và thiết bị y sinh học |
2 |
|
|
||
4. Luận văn tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|||
5. Tổng số tín chỉ |
60 |
|
|
|
|||